lisonjera trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ lisonjera trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lisonjera trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ lisonjera trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là nịnh hót, nịnh mặt, tán tụng, khen ngợi, ca ngợi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ lisonjera
nịnh hót
|
nịnh mặt(flatterer) |
tán tụng(complimentary) |
khen ngợi(complimentary) |
ca ngợi(complimentary) |
Xem thêm ví dụ
7 Y hubo muchos en la iglesia que creyeron en las lisonjeras palabras de Amalickíah; por tanto, se separaron de la iglesia; y así, los asuntos del pueblo de Nefi se hallaban sumamente inestables y peligrosos, no obstante su gran avictoria que habían logrado sobre los lamanitas, y sus grandes alegrías que habían sentido por haberlos librado la mano del Señor. 7 Và trong giáo hội có nhiều người tin vào những lời phỉnh gạt của A Ma Lịch Gia, nên họ đã ly khai khỏi giáo hội; do đó mà tình hình của dân Nê Phi thật vô cùng bấp bênh và nguy hiểm, mặc dù họ đã thắng dân La Man một cách avẻ vang, và họ đã rất hân hoan sung sướng vì đã được bàn tay của Chúa giải thoát. |
(Colosenses 2:8.) El apóstol también indicó que “con palabras melosas y habla lisonjera [los apóstatas] seducen los corazones de los cándidos”. Phao-lô cảnh cáo: “Hãy giữ chừng, kẻo có ai lấy triết-học và lời hư-không, theo lời truyền-khẩu của loài người, sơ-học của thế-gian, không theo đấng Christ, mà bắt anh em phục chăng” (Cô-lô-se 2:8). |
Las palabras lisonjeras son falsificaciones Lời Lẽ Tâng Bốc Là Giả Vờ |
Entonces podrán decir como Pablo: “En ninguna ocasión nos hemos presentado ya sea con habla lisonjera [...] ni con una apariencia fingida para la codicia” (Job 32:21, 22, Levoratti Trusso; 1 Tesalonicenses 2:5, 6). Khi làm vậy, họ có thể nói như Phao-lô: “Chúng tôi không hề dùng những lời dua nịnh, cũng không hề bởi lòng tư-lợi mà làm” (Gióp 32:21, 22; I Tê-sa-lô-ni-ca 2:5, 6). |
Más de la mitad de los falsificadores del Libro de Mormón hicieron uso de palabras lisonjeras y de una personalidad carismática para lograr sus objetivos. Hơn một nửa số những kẻ giả mạo trong Sách Mặc Môn sử dụng lời lẽ tâng bốc và một cá tính hấp dẫn để đạt được mục tiêu của họ. |
Nehor utilizó libremente el método lisonjero de Satanás. Nê Hô sử dụng rộng rãi phương pháp tâng bốc của Sa Tan. |
Los sacerdotes del rey Noé hablaban “vanas y lisonjeras palabras” (Mosíah 11:7), causando así que el pueblo participara en idolatría y otras iniquidades. Các thầy tư tế tà ác của Vua Nô Ê đã nói “những lời phù phiếm và tâng bốc” (Mô Si A 11:7), nên khiến cho những người tham gia vào việc thờ thần tượng và những điều tà ác khác. |
Todos esos liberales e intelectuales y lisonjeros y, de repente, a nadie se le ocurre nada que decir. Tất cả những thằng trí thức, lũ giải phóng. và bọn nịnh hót bất thình lình đều không thốt được câu nào. |
Su habla lisonjera, quizá presentada para que se diera crédito a sus predicciones, atraía la atención que los observadores debían dar a los verdaderos seguidores de Cristo. Lời nói ca tụng có lẽ được thốt ra để làm cho lời bói của cô gái trở nên đáng tin hơn, làm những người quan sát bị bối rối không chú ý đến môn đồ thật của đấng Christ. |
Claro que has de ser sincero y evitar el habla lisonjera (1 Tesalonicenses 2:5). Dĩ nhiên, bạn phải thành thật và không khen để lấy lòng. |
(Cuando creemos las palabras vanas y lisonjeras de los demás, quedamos expuestos a ser engañados.) (Khi tin vào những lời phù phiếm và tâng bốc của người khác, thì chúng ta sẵn lòng để bị lừa dối). |
7 Sí, y también se volvieron idólatras, porque los engañaron las vanas y lisonjeras palabras del rey y de los sacerdotes, porque les hablaban palabras lisonjeras. 7 Phải, và họ cũng trở nên thờ thần tượng nữa, vì họ đã bị những lời phù phiếm và tâng bốc của vua và của các thầy tư tế lừa gạt, vì chúng đã nói những lời tâng bốc họ. |
10 Sí, vemos que por ser un hombre de sutiles artimañas, y un hombre de muchas palabras lisonjeras, Amalickíah incitó el corazón de mucha gente a obrar inicuamente; sí, y a tratar de destruir la iglesia de Dios, y destruir el fundamento de alibertad que Dios les había concedido, o sea, la bendición que Dios había enviado sobre la faz de la tierra por el bien de los bjustos. 10 Phải, chúng ta thấy rằng, A Ma Lịch Gia là một kẻ có thủ đoạn xảo quyệt và là kẻ có nhiều lời phỉnh gạt nên hắn đã dẫn dắt trái tim nhiều người làm điều tà ác; phải, và còn tìm cách phá hoại giáo hội của Thượng Đế, và hủy diệt nền tảng atự do mà Thượng Đế đã ban cho họ, hay phước lành mà Thượng Đế đã ban cho xứ sở này vì bnhững người ngay chính. |
6 Porque sucedió que con sus palabras lisonjeras engañaron a muchos que eran de la iglesia, y les hicieron cometer muchos pecados; de modo que se hizo necesario que cuando aquellos que fueran de la iglesia cometieran pecado, esta debía aamonestarlos. 6 Vì chuyện rằng, họ đã lừa gạt được nhiều người trong giáo hội với những lời phỉnh nịnh, và đã xúi giục nhiều người phạm lắm điều tội lỗi; do đó điều trở nên cần thiết là những người nào ở trong giáo hội mà phạm tội cần phải bị giáo hội akhiển trách. |
* ¿De qué manera pueden las “vanas y lisonjeras palabras” llevar a las personas a ser engañadas? * Tại sao “những lời phù phiếm và tâng bốc” có thể dẫn người ta đến việc bị lừa dối? |
* ¿Qué podemos aprender del relato del pueblo de Noé en cuanto a la forma en que debemos responder a las palabras vanas y lisonjeras? * Từ câu chuyện này về dân của Nô Ê, chúng ta có thể học được điều gì về cách chúng ta sẽ đáp ứng với những lời phù phiếm và tâng bốc? |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lisonjera trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới lisonjera
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.