λίπασμα trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ λίπασμα trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ λίπασμα trong Tiếng Hy Lạp.
Từ λίπασμα trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là phân bón, phân bón. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ λίπασμα
phân bónnoun Οι αγρότες μιλάνε μόνο για λιπάσματα και γυναίκες. Nông dân chỉ nói chuyện về phân bón và đàn bà. |
phân bón
Οι αγρότες μιλάνε μόνο για λιπάσματα και γυναίκες. Nông dân chỉ nói chuyện về phân bón và đàn bà. |
Xem thêm ví dụ
Όλα γίνονταν λίπασμα. Tất cả đều biến thành phân bón. |
Μαμά, τι είναι λίπασμα; Mẹ, phân bón là gì? |
Λίπασμα για τα χωράφια μου. Phân bón để trồng cây. |
Το κρέας των πουλιών αυτών τους άρεσε ιδιαίτερα, και τα περιττώματά τους χρησιμοποιούνταν για λίπασμα. Thịt chim bồ câu rất được ưa thích còn phân thì làm phân bón. |
Έχει δικό μου λίπασμά μέσα, μεγαλώνει ένα δέντρο, κάτι που είναι σπουδαίο. Nó được bón phân vi sinh, và có một cây cam đang trồng trong đó, thật là tuyệt. |
Για εκείνους που έχουν την τάση να παρακολουθούν πορνογραφική ύλη, το Ιντερνέτ είναι σαν λίπασμα που κάνει τις επιθυμίες να αναπτύσσονται γρήγορα και να γίνονται αμαρτωλές πράξεις. Đối với những người có khuynh hướng xem hình ảnh khiêu dâm thì Internet giống như phân bón làm cho ham muốn lớn lên mau chóng thành hành động tội lỗi. |
Το άλλο πρόβλημα με τη σημερινή κατάσταση είναι πως τα μισά κακά και τσίσα μας θα χρησιμοποιηθούν ως λίπασμα σε φάρμες. Những người làm biếng tiếp tục sống với hiện trạng là một nửa thứ các bạn đi vệ sinh ra sẽ làm đất đai màu mỡ. |
Τα ανθρώπινα περιττώματα δεν πρέπει να χρησιμοποιούνται ποτέ ως λίπασμα. Không nên dùng phân người để làm phân bón. |
Έτσι, όπως στην εξατομικευμένη ιατρική, ενώ μπορεί να φαντάζεστε ότι θέλουμε να περιθάλψουμε ατομικά κάθε ασθενή, εμείς θέλουμε να φτιάξουμε μοντέλα των επιμέρους φυτών και μετά να πούμε στον αγρότη τι είδους τροφοδοσία θέλει κάθε φυτό - η τροφοδοσία σε αυτή την περίπτωση είναι νερό, λίπασμα και φυτοφάρμακο. Giống như một loại thuốc được cá nhân hóa, khi các bạn có thể tưởng tượng ra việc chữa cho từng bệnh nhân một, thì điều chúng tôi muốn làm là tạo ra mô hình của từng cây một, và sau đó cho người nông dân biết nhu cầu của từng cây -- có thể là nước, phân bón, hay thuốc trừ sâu. |
Λοιπόν, φαίνεται πως οι φάλαινες παίζουν σημαντικό ρόλο στη διατήρηση ολόκληρου του οικοσυστήματος, και ένας από τους λόγους είναι ότι συχνά τρέφονται σε μεγάλα βάθη και έπειτα αναδύονται στην επιφάνεια και παράγουν αυτό που οι βιολόγοι ευγενικά αποκαλούν περιττώματα, τεράστιες ποσότητες κοπράνων κατά μήκος της επιφάνειας του νερού, μέσα στην εύφωτη ζώνη, όπου υπάρχει αρκετό φως για να γίνει η φωτοσύνθεση και αυτές οι τεράστιες ποσότητες κοπράνων λειτουργούν ως λίπασμα που βοηθάει στη δημιουργία του φυτοπλαγκτόν το οποίο βρίσκεται στη βάση της τροφικής αλυσίδας, και το οποίο, με τη σειρά του, ενεργοποιεί την ανάπτυξη του ζωοπλαγκτόν, το οποίο τρέφει τα ψάρια, τα κριλ και όλους τους υπόλοιπους οργανισμούς. Hóa ra cá voi rất quan trọng trong việc duy trì toàn bộ hệ sinh thái đó, và một trong những lý do là chúng thương xuyên kiếm ăn ở dưới sâu và rồi chúng bơi lên bề mặt và sản xuất ra cái thứ mà các nhà sinh vật học lịch sự gọi là luồng chất thải lớn, vụ nổ rất lớn của phân ngay trên bề mặt nước, trong vùng sáng, nơi có đủ ánh sáng cho phép quá trình quang hợp diễn ra, và những luồng lớn phân bón đó kích thích sự phát triển của thực vật phù du, các thực vật phù du vốn nằm ở dưới cùng chuỗi thức ăn, kích thích sự phát triển của động vật phù du, vốn là thức ăn cho cá và các loài nhuyễn thể. |
Είναι λίπασμα για τις βόμβες! Phân bón để chế bom! |
Εκτός από το ότι προκαλούν δέος, οι αστραπές στην ουσία συμβάλλουν στην παραγωγή διαφόρων μορφών αζώτου οι οποίες φτάνουν στο έδαφος, όπου τα φυτά τις απορροφούν ως φυσικό λίπασμα. Ngoài vẻ đáng sợ, các tia chớp thật ra cũng giúp sản xuất khí nitơ dưới nhiều dạng sẽ thấm vào đất, nơi cây cối hút lấy như phân bón thiên nhiên. |
Οι δεξαμενές αναερόβιας χώνευσης μετατρέπουν την ιλύ σε χρήσιμο λίπασμα και μεθανιούχο αέριο Bồn ninh yếm khí biến cặn thành phân bón và khí metan có ích |
Τα Πισόνια μπορεί να απέτυχαν να διασκορπίσουν τους σπόρους... αλλά σύντομα θα έχουν λίπασμα για τις ρίζες τους. Cây pisonia có thể thất bại trong việc phân tán hạt, nhưng nó sẽ được vun phân cho các rễ. |
Καταλαβαίνω, αλλά... επειδή αγοράζει λίπασμα δε σημαίνει ότι φτιάχνει και βόμβα. Vâng tôi hiểu, nhưng mua phân bón chưa hẳn là anh ta sẽ chế tạo bom. |
" Όχι, φέρε μόνο λίπασμα. " Không, cứ đi lấy phân bón đi. |
Γιατί να μην κλέψει λίπασμα από ιπτάμενους αρουραίους; Thế thì sao không trộm phân bón từ lũ chuột có cánh? |
Έκλεβε καλωδιακή, έκλεβε λίπασμα κι έκλεβε και νερό. Cậu ta trộm cáp, trộm phân bón và trộm cả nước. |
Ο κηπουρός προετοιμάζει το χώμα, ποτίζει το φυτό, του ρίχνει λίπασμα και το προστατεύει από παράσιτα και ζιζάνια. Người làm vườn cày xới đất, tưới nước và bón phân cho cây, cũng như bảo vệ cây khỏi sâu bọ và cỏ dại. |
Κάθε δεξαμενή έχει διαφορετικό λίπασμα και παρασιτοκτόνο. Mỗi bồn có một loại phân bón và thuốc diệt côn trùng riêng. |
Αυτός είπε ότι η ανάσταση θα περιλαμβάνει την επανασύναξη και την αναζωογόνηση κάθε οστού και σάρκας που αποτελούσαν κάποτε ένα ανθρώπινο σώμα, είτε αυτό θανατώθηκε από φωτιά ή δυστύχημα είτε φαγώθηκε από κάποιο θηρίο είτε έγινε λίπασμα. Ông ta nói rằng sự sống lại sẽ bao gồm việc gom lại những xương thịt đã từng làm thành thể xác con người và cho nó sống lại, dù trước kia nó bị hủy diệt bởi lửa hay là tai nạn, bị thú vật ăn thịt hay đã trở thành phân bón. |
Εννοείς ότι μόνο μερικές χιλιάδες μετατρέπονται σε λίπασμα; Có nghĩa là hàng trăm ngàn người trở thành thứ phân bón sao? |
Σαν φρέσκο λίπασμα σε ένα χωράφι με ξεραμένο χορτάρι. Như phân bón tươi trên cánh đồng có chết khô, |
Τρεις κάδοι κομποστοποίησης -- από τους οποίους περνάνε περίπου 70 κιλά λαχανικά την εβδομάδα -- κάνουν πολύ καλό, παράγουν εκπληκτικό λίπασμα. Ba thùng chứa phân vi sinh - xử lý khoảng 70 cân 1 tuần rác thải từ các loại rau tươi thực sự rất tốt. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ λίπασμα trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.