另一方面 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 另一方面 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 另一方面 trong Tiếng Trung.
Từ 另一方面 trong Tiếng Trung có các nghĩa là tuy nhiên, ngược lại, nhưng, nhưng mà, song. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 另一方面
tuy nhiên(at the same time) |
ngược lại
|
nhưng
|
nhưng mà
|
song
|
Xem thêm ví dụ
另一方面,启示录说耶稣统领忠心的天使大军。( Khải-huyền cũng miêu tả Chúa Giê-su là Đấng Lãnh Đạo đoàn thiên binh trung thành. |
所谓“科学发展”,其实是两刃的剑,一方面对人有好处,另一方面也反映了人类愚昧无知,贪得无厌。( Nhiều “sự tiến bộ” này thật sự là gươm hai lưỡi. |
另一方面就是当医院的眼科医生很少的时候 如何提高做手术的效率? 1 khía cạnh khác là làm sao giải quyết 1 cách hiệu quả khi bạn có rất ít bác sĩ chuyên khoa mắt? |
在另一方面,他们之间的差异其实正好确立他们的可信和真实,使人无法指控他们有合谋行骗之嫌。( Tuy nhiên, các sự khác nhau trong sự tường thuật thật ra làm vững thêm sự tín nhiệm và tính chất chân thật của họ, và không thể nào tố cáo họ là lừa đảo hoặc thông đồng với nhau (II Phi-e-rơ 1:16-21). |
另一方面 现在的印度人民前所未有地 适应着全球化的发展 Sau đó tôi nghĩ về một vấn đề khác những người Ấn Độ ngày nay ngày càng thoải mái hơn khái niệm toàn cầu hóa. |
......我们认为耶稣的宗教一方面要求人行事像天使一样,另一方面却容许人行事像恶魔一样,岂不是对人子的莫大侮辱吗?” Há chẳng phải là phỉ báng Con Đức Chúa Trời, khi nghĩ rằng đạo ngài lúc thì đòi hỏi một người phải hành động giống như một thiên sứ, lúc khác lại cho phép người ấy hành động giống như quỉ sứ hay sao?” |
加拉太书2:11-14)另一方面,监督要小心,免得行事不智、徇私枉法、滥用职权,叫他们所照料的人难以忠于上帝的组织。——腓立比书4:5。 Mặt khác, các giám thị nên cẩn thận, tránh hành động một cách thiếu khôn ngoan hay tỏ ra thiên vị hoặc lạm dụng uy quyền của họ bằng cách này hay cách khác, khiến cho những người mình chăm sóc thấy khó trung thành với tổ chức của Đức Chúa Trời (Phi-líp 4:5). |
圣经指出,我们还能从另一方面获得称赞,就是政府。 政府留意到我们的好行为,就会衷诚地称赞我们。 Theo Kinh-thánh, một nguồn khác mà chúng ta có thể nhận được sự khen ngợi là các nhà cầm quyền, và họ sẽ thành thật khen chúng ta khi thấy hạnh kiểm tốt của chúng ta. |
另一方面,骑自行车时腿部所受的负荷比起步行或缓步跑为少,这令腿骨受损的机会大为减低。 Với trọng lượng tối thiểu đè nặng tứ chi của người đi xe đạp, nguy cơ gây tổn hại đến xương cốt cũng ít hơn khi chạy bộ trên đường phố. |
温和的方法(游说和立法)显然并没有奏效,另一方面,新近设立的龙骑兵却非常成功。 Mặt khác, các cuộc khủng bố bằng kỵ binh* trong thời gian gần đó đã thành công. |
马太福音15:14)另一方面,有些人则在信仰上欺骗自己。 (Ma-thi-ơ 15:14) Ngoài ra, người ta còn tự lừa dối mình về mặt tôn giáo nữa. |
在另一方面,耶稣基督对上帝祷告时所说的话却鼓励人信赖圣经;他说:“你的道就是真理。” Mặt khác, lời cầu nguyện của Giê-su dâng lên Đức Chúa Trời khuyến khích chúng ta tin cậy: “Lời Cha tức là lẽ thật”. |
她一方面想到父亲会杀死她 另一方面又想到艾格尼丝会欢迎她 也希望自己可以安全抵达庇护所 Cô bé tưởng tượng một bên bố đang giết mình, mà một bên Mẹ Agnes đang chào đón, với hi vọng bà sẽ chào đón cô khi tới được ngôi nhà. |
虽然近年来农业有长足的进步,在另一方面,自1914年以来人类却目击许多场饥荒。 Trong khi canh nông quả thật đã đạt được nhiều tiến bộ trong các năm gần đây thì cũng phải nhìn nhận là từ năm 1914 đến nay nhân-loại đã nhiều phen bị đói. |
马太福音6:33)但另一方面,世界的灵却怂恿我们相信,自己的利益和享受才是最重要。 Trái lại, tinh thần thế gian có thể khiến chúng ta coi những quyền lợi và sự an nhàn sung túc của mình quá quan trọng. |
另一方面,他对西哥特人的军事行动却赢得胜利。 公元507年,他在普瓦捷附近的武耶挫败了西哥特人,从此控制了高卢西南大部分地区。 Nhưng chiến dịch chống dân Visigoth của ông đã thành công khi ông đánh thắng họ vào năm 507 CN tại Vouillé, gần Poitiers, nhờ đó ông đã kiểm soát được gần hết vùng tây nam Gaul. |
另一方面,不要过于具体。 Mặt khác, đừng quá cụ thể. |
另一方面,根据主要论点作额外评论能产生鼓励的效果。 Trái lại, sẽ khích lệ hơn nhiều khi lời bình luận góp phần khai triển thêm một điểm quan trọng. |
另一方面,令人费解的是,何以有些孩子反叛性很强,其他的却很听话;有时甚至在同一个家庭里也有这种情形出现。 Hơn nữa, khó có thể hiểu được tại sao vài đứa con ngỗ nghịch, trong khi những đứa khác lại không, dù cùng một gia đình. |
另一方面,马利亚甘愿嫁给约瑟,我们从这件事看出什么? Mặt khác, chúng ta có thể học được gì về việc Ma-ri sẵn lòng lấy Giô-sép? |
另一方面,很多基督徒夫妇并没有生儿育女。 Mặt khác, nhiều cặp vợ chồng tín đồ Đấng Christ không có con. |
提摩太前书1:17)另一方面,“在受造的万物中,[耶稣]是头生子”,“最先被上帝创造的”。( (1 Ti-mô-thê 1:17) Trái lại, Chúa Giê-su là “Đấng sanh ra đầu hết thảy mọi vật dựng nên”, “đầu cội-rễ cuộc sáng-thế của Đức Chúa Trời”. |
在另一方面,我们那“文明的”生活方式带来了空气和水源的染污、森林消失、人口过多和人口中有颇大部分营养不良。 Ngược lại, lối sống gọi là “văn minh” của chúng ta gây ra sự ô nhiễm không khí và nước, sự tàn phá rừng rậm, nạn dân cư quá đông đúc và thiếu ăn nơi một phần lớn dân số trên địa cầu. |
一个研讨爱滋病与青少年的会议提出了以下的报告:“由于青少年纵情尝试性爱和毒品,不惜冒险去享受片刻的欢愉,在另一方面,他们以为自己不会有事,悍然反抗权威,他们正面对染上爱滋病的重大危险。”——纽约《每日新闻》,1993年3月7日,星期日刊。 Một bản báo cáo trình bày tại một cuộc hội nghị về bệnh AIDS (Sida) và trẻ vị thành niên nói: “Trẻ vị thành niên đứng trước một mối hiểm họa to lớn về bệnh AIDS vì họ thích thí nghiệm chuyện tình dục và ma túy, liều mình sống cho hiện tại phù du, và vì họ tưởng mình bất tử và thách đố uy quyền” (Theo báo New York Daily News, số Chủ Nhật, ngày 7-3-1993). |
在另一方面,你也许意识到批评你的话是有根有据的。 这些话同样会造成若干痛苦。 Mặt khác, có lẽ bạn thừa nhận rằng người khác chỉ trích bạn một cách có căn cứ. |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 另一方面 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.