Lieblingsplatz trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Lieblingsplatz trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Lieblingsplatz trong Tiếng Đức.
Từ Lieblingsplatz trong Tiếng Đức có các nghĩa là nơi thường lui tới, năng lui tới, sào huyệt, thường lảng vảng, nơi hay lai vãng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Lieblingsplatz
nơi thường lui tới(haunt) |
năng lui tới(haunt) |
sào huyệt(haunt) |
thường lảng vảng(haunt) |
nơi hay lai vãng(haunt) |
Xem thêm ví dụ
▪ Plätze belegen: Es ist bestimmt nicht angebracht, gleich morgens nach Einlass ins Stadion oder in die Halle zu stürmen, nur um sich seine Lieblingsplätze zu sichern. ▪ Giữ chỗ ngồi: Khi phòng hội nghị mở vào mỗi buổi sáng, xin đừng vội chạy vào lấy chỗ ngồi như thể tranh giành với anh chị khác. |
Sie hatte ihr Mittagessen beendet und gingen zu ihrem Lieblingsplatz auf dem Herd- Teppich. Cô đã hoàn thành bữa tối của mình và đi đến chỗ ngồi yêu thích của mình trên tấm thảm, lò sưởi. |
Am ersten Tag eines Bezirkskongresses kam ein Pionierehepaar schon früh ins Stadion und reservierte sich seine Lieblingsplätze. Vào ngày đầu tiên của một kỳ hội nghị địa hạt, một cặp tiên phong đã đến sớm và tìm được chỗ ngồi như ý. |
Wir entschieden uns für einen unserer Lieblingsplätze an einem felsigen Steilhang oberhalb des vorderen Damms am Eingang zum Logan Canyon im Norden Utahs. Chúng tôi chọn một địa điểm đặc biệt chúng tôi thích để đi bộ lên trên các sườn núi đá ngay phía trên cái đập đầu tiên ở lối vào Hẽm Núi Logan, ở miền Bắc Utah. |
Tom Perry wandert als kleiner Junge mit ein paar PV-Kindern und der Lehrerin zu einem seiner Lieblingsplätze in einem Canyon. Tom Perry và các trẻ em khác trong Hội Thiếu Nhi đi bộ đến một nơi yêu thích trong hẻm núi với giảng viên của mình. |
Sie sagen mir, dass, wenn der Fuchs in den Schoß der gefrorenen Erde würde er bleiben würde sicher zu sein, oder wenn er in einer geraden Linie weglaufen würde kein foxhound ihn einholen konnte; aber da ließ seine Verfolger weit hinter sich, hält er um sich auszuruhen und zu hören, bis sie kommen, und wenn er läuft er umkreist, um seine alten Lieblingsplätze, wo die Jäger warten auf ihn. Họ cho tôi biết rằng nếu con cáo sẽ ở lại trong lòng trái đất đông lạnh, ông sẽ được an toàn, hoặc nếu anh ta sẽ chạy trong một đường thẳng không có Foxhound có thể vượt qua anh ta; nhưng, có sự đeo bám của mình xa phía sau, ông dừng lại để nghỉ ngơi và lắng nghe cho đến khi họ đưa ra, và khi anh chạy vòng tròn quanh ám ảnh cũ của mình, nơi mà các thợ săn đang chờ đợi ông. |
Plätze belegen: Es ist bestimmt nicht angebracht, gleich morgens nach Einlass ins Stadion oder in die Halle zu stürmen, nur um sich seine Lieblingsplätze zu sichern. Giữ chỗ ngồi: Khi phòng hội nghị mở cửa vào mỗi buổi sáng, xin đừng vội chạy vào lấy chỗ ngồi như thể tranh giành với người khác. |
Lieblingsplatz zum Abhängen nach der Schule? Sở thích đi chơi vào sau khi tan trường thì sao? |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Lieblingsplatz trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.