licht trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ licht trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ licht trong Tiếng Đức.

Từ licht trong Tiếng Đức có các nghĩa là nến, ánh sáng, ánh, đèn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ licht

nến

noun

Warum ist jeder mit diese winzigen, kleinen Lichter heute?
Sao ngày nay mọi người lại thích dùng mấy cái nến bé tí này?

ánh sáng

noun

Infrarotes und ultraviolettes Licht sind für das menschliche Auge unsichtbar.
Tia tử ngoại và tia hồng ngoại là loại ánh sáng mắt người không nhìn thấy được.

ánh

noun

Infrarotes und ultraviolettes Licht sind für das menschliche Auge unsichtbar.
Tia tử ngoại và tia hồng ngoại là loại ánh sáng mắt người không nhìn thấy được.

đèn

noun

Schalte das Licht aus! Ich kann nicht einschlafen.
Tắt đèn đi. Tôi không thể ngủ được.

Xem thêm ví dụ

Für sie enthielt die Prophezeiung Jesajas Trost, denn sie verhieß Licht und eine Hoffnung: Jehova würde sie in ihr Heimatland zurückführen!
Đối với họ, lời tiên tri của Ê-sai chứa đựng một lời hứa an ủi về ánh sáng thiêng liêng và hy vọng—Đức Giê-hô-va sẽ đưa họ về quê hương!
Wie bringt Gottes Wort „Gedanken und Absichten des Herzens“ ans Licht?
Làm thế nào lời của Đức Chúa Trời cho thấy “tư-tưởng và ý-định trong lòng”?
Diese herrliche geistige Kraft durchströmt – schlagartig oder allmählich – die umkehrwillige, verwundete Seele mit heilender Liebe und Trost, vertreibt die Dunkelheit durch das Licht der Wahrheit und verscheucht Mutlosigkeit mit der Hoffnung auf Christus.
Cho dù quyền năng thuộc linh đến một cách bất ngờ hay là nhẹ nhàng, thì quyền năng thuộc linh vinh quang đó sẽ truyền tải tình yêu thương và sự an ủi chữa lành cho tâm hồn bị tổn thương của người hối cải; xua tan bóng tối bằng ánh sáng của lẽ thật; và thay thế lòng chán nản bằng hy vọng nơi Đấng Ky Tô.
Betrachten wir nur einige davon – betrachten wir nur einen Teil des Lichts und der Wahrheit, die durch ihn offenbart wurden und die sich deutlich von den landläufigen Ansichten der damaligen wie der heutigen Zeit abheben:
Chúng ta hãy xem xét một số điều mặc khải đó—hãy xem xét một số ánh sáng và lẽ thật được mặc khải qua ông nhưng hoàn toàn khác biệt với niềm tin phổ biến trong thời kỳ của ông và của chúng ta:
9 so auch das Licht der Sterne und die Macht davon, wodurch sie gemacht worden sind,
9 Cũng như là ánh sáng của các vì sao, và là quyền năng mà nhờ đó các vì sao đã được tạo ra vậy.
Helle Lichter an hohen Gebäuden können sie daher verwirren.
Chúng có thể bị lúng túng vì ánh sáng đèn của các tòa nhà cao tầng.
Wodurch zeigten die religiösen Führer in Jesu Tagen, daß sie dem Licht nicht folgen wollten?
Những người lãnh đạo tôn giáo vào thời của Giê-su cho thấy họ không muốn theo sự sáng như thế nào?
(b) Was ist damit gemeint, das Licht der Wahrheit nicht unter den Scheffel zu stellen?
(b) Chúng ta không giấu ánh sáng thiêng liêng dưới “cái thùng” theo nghĩa nào?
Wenn wir es aber vorsichtig einfangen und im Labor den Ballon leicht zusammendrücken, produziert es Licht dass sich vom Stamm zu den Federn ausbreitet und dabei seine Farbe von grün zu blau ändert.
Nhưng nếu chúng ta thu thập nó một cách rất hiền hòa, và nuôi chúng trong phòng thí nghiệm và chỉ ép chặt nó xuống đáy thân, nó tạo ra ánh sáng phát ra từ gốc thành một chùm sáng, thay đổi màu sắc khi nó di chuyển, từ lục sang lam.
Doch schon vorher, zu Lebzeiten Jesajas, war ein Großteil der Nation in geistige Finsternis eingehüllt, weshalb er seine Landsleute aufforderte: „O ihr vom Hause Jakob, kommt, und laßt uns im Licht Jehovas wandeln!“ (Jesaja 2:5; 5:20).
Tuy nhiên, sự tối tăm về mặt thiêng liêng đã vây phủ phần lớn vương quốc này từ trước đó, ngay từ thời của Ê-sai, vì thế nhà tiên tri đã thúc giục dân sự mình: “Hỡi nhà Gia-cốp, hãy đến, chúng ta hãy bước đi trong sự sáng của Đức Giê-hô-va”!—Ê-sai 2:5; 5:20.
19 Wie gesegnet Jehovas Diener doch dadurch sind, daß sie sich all dieses geistigen Lichts erfreuen können!
19 Dân sự Đức Giê-hô-va có ân phước biết bao sống hòa mình trong ánh sáng thiêng liêng này!
JEHOVA ist der Quell des Lichts.
ĐỨC GIÊ-HÔ-VA là Nguồn ánh sáng.
Aber ich musste voller Glauben den Sprung in die Dunkelheit wagen, ehe das Licht leuchten konnte.
Điều mà tôi cần phải làm là có một sự chọn lựa dựa trên đức tin trước khi nhận được sự làm chứng.
Jakobus sagt in Verbindung mit der Beschreibung solcher Gaben: „Jede gute Gabe und jedes vollkommene Geschenk stammt von oben, denn es kommt vom Vater der himmlischen Lichter herab, und bei ihm gibt es keine Veränderung von der Drehung des Schattens.“
Gia-cơ miêu tả về những sự ban cho ấy như sau: “Mọi ân-điển tốt-lành cùng sự ban-cho trọn-vẹn đều đến từ nơi cao và bởi Cha sáng-láng mà xuống, trong Ngài chẳng có một sự thay-đổi, cũng chẳng có bóng của sự biến-cải nào”.
Plötzlich schaltete jemand ein Licht ein, und ich erkannte, wo ich war.
Đột nhiên, một người nào đó bật đèn lên và tôi có thể thấy được tôi đang ở nơi đâu.
24 In jenen Tagen aber, nach jener Drangsal, wird die Sonne verfinstert werden, und der Mond wird sein Licht nicht geben, 25 und die Sterne werden vom Himmel fallen, und die Kräfte, die in den Himmeln sind, werden erschüttert werden.
24 “Trong những ngày ấy, sau kỳ tai-nạn, mặt trời sẽ tối-tăm, mặt trăng chẳng chiếu sáng nữa, 25 các ngôi sao sẽ tự trên trời rớt xuống, và thế-lực các từng trời sẽ rúng-động.
6 Dadurch, daß wir unser Licht leuchten lassen, lobpreisen wir unseren Schöpfer und helfen Aufrichtigen, ihn kennenzulernen und die Hoffnung auf ewiges Leben zu erlangen (1.
6 Bằng cách để sự sáng mình soi chiếu, chúng ta mang lại sự ngợi khen cho Đấng Tạo Hóa và giúp những người chân thật biết về Ngài và có được hy vọng sống đời đời.
da strahlt ein Licht mit Macht:
Của Ánh Sáng trường cửu.
Die immer dringlichere Frage in der heutigen Zeit lautet: Stehen Sie in dieser finsterer werdenden Welt bei den Führern der Kirche, damit Sie das Licht Christi verbreiten können?
Câu hỏi đang càng ngày càng gia tăng của ngày nay thật là rõ ràng: trong một thế giới tăm tối ngày nay, các anh chị em có đang đứng với các vị lãnh đạo của Giáo Hội để có thể lan truyền Ánh Sáng của Đấng Ky Tô không?
Dieses Evangelium bringt denen, die in Finsternis leben, das Licht göttlicher Wahrheit.
Phúc âm đó mang lại ánh sáng của lẽ thật thiêng liêng cho những người sống trong bóng tối.
Die Lichter!
ánh lửa!
Dafür gibt es Richtlinien und Standards, die angeben, dass das Licht einen bestimmten Lux-Wert aufweisen soll und sehr gleichmäßig strahlen soll.
Chúng ta có điều lệ và tiêu chuẩn quy định rằng ánh sáng phải có cường độ nhất định và có sự đồng nhất cao.
Waren sie aber erst einmal geschliffen und poliert, dann reflektierten sie das Licht in alle Richtungen.
Nhưng khi được cắt và đánh bóng, thì nó phản chiếu ánh sáng từ mọi mặt.
Und doch erhalten wir diese Wärme und das Licht als Geschenk von Gott.
Nhưng sức nóng và ánh sáng mà chúng ta nhận được là một ân tứ của Thượng Đế ban cho không.
Wenn es um Licht geht, ergeben Rot und Grün deshalb Gelb.
Đó là lý do vì sao, với ánh sáng, đỏ cộng với xanh lá ra màu vàng.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ licht trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.