量販店 trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 量販店 trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 量販店 trong Tiếng Nhật.

Từ 量販店 trong Tiếng Nhật có nghĩa là Cửa hàng bán lẻ giảm giá. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 量販店

Cửa hàng bán lẻ giảm giá

Xem thêm ví dụ

で売っている小麦粉粘土も電気を通しますし 高校の物理の授業ではずっと前から使われています
Nó chứng minh rằng cục bột nhào thông thường mà quý vị mua ở cửa hàng dẫn điện, và các giáo viên vật lý tại trường cấp ba đã sử dụng điều đó trong nhiều năm trời.
イエスは少年のときでさえ,大工ので働きました。
Ngay từ hồi còn nhỏ Giê-su đã làm việc trong xưởng thợ mộc.
ほとんどの場合、携帯通信会社の販売では Chromebook に関するサポートを受けることはできません。
Cửa hàng bán lẻ của nhà cung cấp dịch vụ có nhiều khả năng không thể hỗ trợ cho Chromebook.
二人でを出ようとした時,自転車に乗った仕事帰りのたいへん感じのよい若い男性に出会いました。
Khi bước ra khỏi tiệm, chúng tôi gặp một anh trẻ tuổi rất vui vẻ, anh đi làm về bằng xe đạp.
自分のやサービスのクチコミを投稿すること。
Đánh giá doanh nghiệp của chính bạn.
ビンロウジ売りは,時おり子どもを連れて,市場や路上にを出します。
Những người bán trầu, đôi khi dẫn con theo, bày hàng trên những cái bàn ở chợ hoặc trên các đường phố.
あそこのはあまり好きじゃない。
Tôi không thích cửa hàng kia lắm.
買い物客でが混雑している中,一人の母親が幼い息子を見失い,うろたえているのが,だれの目にも明らかでした。
Cửa hàng đông người đi mua sắm trong khi mọi người thấy rõ rằng một người mẹ đang hốt hoảng vì bà đã bị thất lạc đứa con trai nhỏ của mình.
父はウィチタで理髪を2軒経営していましたが,酔っ払った男性はの常連客だったのです。
Ba có hai tiệm cắt tóc ở Wichita, và bác sĩ đó là một trong những khách hàng của ba!
委員会の一員として身につけた信仰,技術,そして知識を武器に,セルヒオと妻のシルビアは,ブエノスアイレスでアルゼンチンの「工芸と味」を売りにしたを開きました。
Được chuẩn bị với đức tin, kỹ năng và sự hiểu biết mà anh đã đạt được với tư cách là thành viên của ủy ban, Sergio và vợ của anh là Silvia, đã mở một cửa hàng ở Buenos Aires với “các đồ thủ công và thực phẩm đặc biệt” của Argentina.
ブルーゾーンの住人は 寿命を迎えるまで ずっと人々に取り囲まれて 過ごすのだと 現地に行ってすぐ 分かりました いつも周囲には 拡大家族と友人たち 近所の人や聖職者 バーや食料品の店主がいます
Tôi nhanh chóng nhận ra rằng, ở vùng Blue zone này, khi người ta già đi và thực tế là họ sống qua các đời, thì họ sẽ luôn được bao bọc bởi đại gia đình, bạn bè bởi hàng xóm, các cha xứ, chủ quán bar, người bán tạp phẩm.
1970年にベルファストへ引っ越した後,また同じ塗料に火炎瓶が投げつけられて火事になり,私たちが住んでいたアパートも全焼したことを知りました。
Vào năm 1970, sau khi dọn đến thành phố Belfast, chúng tôi nghe tin một quả bom xăng thiêu cháy tiệm sơn đó lần nữa, và căn hộ nơi trước đây chúng tôi ở bị lửa thiêu rụi hoàn toàn.
鈴木さんのキッチン用品では、数百種類のミキサーを販売しています。
Cửa hàng cung cấp đồ nhà bếp của Scott cung cấp hàng trăm kiểu máy trộn khác nhau.
お客様または提携代理が Google のサードパーティ ポリシー、プロモーション コードポリシー、または Google パートナー プログラム利用規約に違反したため、新しいプロモーション コードをお受け取りになる権利が停止されました。
Chúng tôi đã tạm ngưng việc cung cấp mã khuyến mại mới cho bạn bởi vì bạn hoặc đại lý mà bạn liên kết đã vi phạm Chính sách bên thứ ba, chính sách mã khuyến mại hoặc Các Điều khoản và điều kiện của Google Partners.
わたしは世俗の仕事として,最初はデパートの総菜で働きました。
Công việc ngoài đời đầu tiên của tôi là làm việc cho một quầy bán đồ ăn trong cửa hàng bách hóa.
こう自問してみてください。『 わたしは,近所の人や,職場の人,学校の友達,病院の医師や看護師,おの人,何か手伝ってくれた人に,最近いつ感謝を述べただろうか』。
Bạn hãy tự hỏi: “Lần cuối cùng tôi nói lời cám ơn với người đã giúp mình là khi nào?”. Người đó có thể là một người hàng xóm, đồng nghiệp, bạn học, nhân viên bệnh viện, chủ cửa hàng hoặc một người nào khác.
たとえば、小売のウェブサイトでユーザーが閲覧した商品の ID や、旅行会社のウェブサイトでユーザーが入力した出発地や目的地情報などが収集されます。
Ví dụ: Analytics có thể thu thập các thông tin như ID của sản phẩm mà người dùng tương tác trên các trang web bán lẻ cũng như thông tin về điểm đi và điểm đến mà người dùng cung cấp trên các trang web du lịch.
に行ったり、教会に行ったり、 友達の家に行ったり、全てが歩きになります
Mỗi khi ra cửa hàng, nhà thờ hay nhà bạn, họ lại có nhiều cuộc đi bộ.
こんな風にカメラを使う企業が 他にもあります フェイスブックとは関係ありませんが― 皆さんの写真を撮って ソーシャルメディアに繋げます ある人が黒のドレスを 好むことがわかると の人が こんな風に 話しかけるかもしれません― 「貴女にぴったりお似合いの 黒のドレスが5着ありますよ」
Những công ty khác mà sẽ đặt một máy ảnh như thế này -- điều này không liên quan gì đến Facebook - họ chụp ảnh của bạn, họ đem nó vào các mạng xã hội, họ nhận ra bạn thực sự rất thích mặc trang phục màu đen, rồi, có thể một người trong cửa hàng xuất hiện và nói: "Này, chúng tôi có năm chiếc đầm màu đen mà nếu bạn mặc chúng thì trông sẽ rất tuyệt."
広告代理または独立 Google 広告開発者の方が、外部 API ツールを通してクライアント(利用者)に TIS または TES のデータを提供する場合、必須機能要件(キャンペーンの作成、管理、レポート)をすべて満たしている必要があります。
Nếu bạn là đại lý quảng cáo hoặc Nhà phát triển Google Ads độc lập và muốn cung cấp cho khách hàng của mình quyền truy cập vào dữ liệu TIS hoặc TES thông qua các công cụ API bên ngoài, thì bạn cần phải đáp ứng tất cả các yêu cầu Chức năng tối thiểu bắt buộc (tạo, quản lý và báo cáo chiến dịch).
そのような人が,学校のテストでカンニングしたって構わないとか,から物をだまって持って来てもいいなどと言ったら,どうでしょう。
Vậy, nói gì nếu một trong những người đó nói rằng gian lận bài thi ở trường hoặc lấy đồ của một cửa tiệm mà không trả tiền thì không sao hết?
ストリートビューで世界の名所を巡ったり、絶景を眺めたりしてみませんか。 博物館や競技場、レストラン、おなどの施設の中の様子も見ることができます。
Với Chế độ xem phố, hãy khám phá các mốc địa danh trên thế giới, xem các kỳ quan thiên nhiên và tham quan các địa điểm như bảo tàng, nhà thi đấu, nhà hàng hoặc doanh nghiệp nhỏ.
こうして,国傑は漢方薬の包みを持ってを出ます。
Thế là Kwok Kit rời tiệm với thang thuốc.
ウィーンと同様の伝統的なコーヒーが、クロアチア各地に存在する。
Các quán cà phê truyền thống giống với ở Viên nằm ở khắp Croatia.
新し い も あ る
Mới thôi.

Cùng học Tiếng Nhật

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 量販店 trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.

Bạn có biết về Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.