連携する trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 連携する trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 連携する trong Tiếng Nhật.
Từ 連携する trong Tiếng Nhật có các nghĩa là hợp tác, cộng tác, nối lại, nối liền, nối. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 連携する
hợp tác(cooperate) |
cộng tác(cooperate) |
nối lại(connect) |
nối liền(connect) |
nối(connect) |
Xem thêm ví dụ
周りの実際の世界と 連携することもできます Bạn có thể lập trình để tương tác với thế giới xung quanh bạn. |
一次産品輸出国は健全な財政規律を実行してマクロ経済の安定と持続可能な長期的成長を確保する必要があり、太平洋の小規模島嶼国は相互および近隣経済との連携促進がカギとなる。 Đối với các nhà xuất khẩu, điều này có nghĩa là thực hiện các quy tắc tài chính tốt để đảm bảo sự ổn định kinh tế vĩ mô và tăng trưởng bền vững dài hạn, trong khi đối với các quốc đảo nhỏ trong khu vực Thái Bình Dương, hội nhập hơn với nhau và với các thị trường lân cận vẫn là then chốt. |
そこで地元の水処理事業者と連携し そうさせる誘因を作り出しました Vì thế, sau khi làm việc với những xí nghiệp nước địa phương, chúng tôi tạo ra động cơ cần thiết. |
したがって もし我々がこうした連携を考慮して これを再現すれば これだけの利益を世界的に拡大して享受することが可能です Vì thế, nếu chúng ta để kiểu hợp tác này được tiếp tục lặp lại, chúng ta có thể thu được lợi ích trên phạm vi toàn cầu. |
支部の自衛消防隊は技術と連携を認められて幾度も表彰されており,2001年には最優秀賞を受賞しました。 Năm 2001, các Nhân Chứng được thưởng giải nhất tại cuộc trưng bày. |
そこで 連携という考えが 重要になってきます Và đó là nơi mà ý tưởng cộng tác trở nên rất quan trọng. |
土そのものにも生物がひしめき合っています。 様々な虫,菌類,微生物などのすべてが複雑に連携して働き,植物の生長を助けています。 聖書が土には力があると述べているのも,もっともなことです。 Chính trong đất cũng đầy những vật sống—giun, nấm, và vi khuẩn, tất cả cùng phối hợp theo những cách phức tạp, giúp cây cối tăng trưởng. |
これにはまず、Google マーケティング プラットフォームの担当者や第三者と連携して、該当のセグメントにアクセスできるようにする必要があります。 Để làm như vậy, trước tiên bạn sẽ phải làm việc với đại diện Google Marketing Platform của mình và bên thứ ba để có được quyền truy cập các phân đoạn. |
すべて連鎖しているのです 私たちが行った 素晴らしいことの一つは 暴力削減を目指して 地域社会、警察、企業、市当局が 共に連携することの 価値を示したことです Tất cả đều liên quan với nhau, một trong những điều tuyệt vời mà chúng tôi đã làm là có thể cho mọi người thấy giá trị của việc cộng tác với nhau-- cộng đồng, cơ quan luật pháp, lĩnh vực tư hữu, thành phố -- để làm giảm thiểu bạo lực. |
過去2カ月にわたり、世界銀行グループの執行部は、理事会と密接に連携して、将来に向けて前進するための行動に着手しました。 Trong vòng hai tháng qua, cùng với Ban Giám đốc Điều hành, nhóm điều hành Nhóm Ngân hàng Thế giới đã bắt đầu có biến chuyển. |
ギリシャ正教会が支援しようとしなかったので,バンバスは自分の翻訳聖書の出版と頒布に関して英国内外聖書協会(BFBS)と連携しました。 Vì không được Chính Thống Giáo Hy Lạp hậu thuẫn, ông cộng tác với Thánh Kinh Hội Anh Quốc và Ngoại Quốc [BFBS] để ấn loát và lưu hành bản dịch này. |
しかし、それは直ちにドイツのナチスとの連携を意味したわけではない。 Thế nhưng không phải tất cả đều liên kết với phát xít Đức. |
際立って変化を起こしている 新しいNGOは こうしたパートナーシップを見つけ 連携する道を 見つけています Nhiều tổ chức phi chính phủ mới đang chuyển hướng là những tổ chức nhận ra mối quan hệ đối tác đã tìm ra nhiều cách để hợp tác. |
ですから、グループ内の連携を強め、グループとして有効に機能できるよう努めなければなりません。 Chúng tôi phải tăng cường ảnh hưởng và hiệu quả của chúng tôi như là một Nhóm. |
モバイルアプリ用のタグ マネージャーの実装は、Firebase SDK と連携して機能します。 Việc triển khai Trình quản lý thẻ dành cho ứng dụng trên thiết bị di động hoạt động song song với SDK Firebase. |
でも一度火がつけば 人類史上最も大規模で開かれ 行動が早くすばらしく連携のとれた慈善事業になることでしょう Nhưng những cái mà có thể khởi sắc lên thì sẽ là những hình thức lớn nhất, cởi mở nhất, nhanh nhất, kết nối nhất trong các kiểu từ thiện của lịch sử nhân loại. |
グラントは、南軍が互いに横の連携を取るために使っていたメンフィス&オハイオ鉄道も切り取った。 Grant còn cho quân cắt đứt tuyến đường sắt Memphis và Ohio mà trước đó quân miền Nam vẫn dùng để di chuyển hỗ trợ lẫn nhau. |
もちろん戦闘技術も指導していますが オープンソース・セキュリティの意義は 長期的な安全保障の効果を生み出すために 連携することにあるのです Bây giờ, dĩ nhiên chúng tôi cũng dạy họ những kĩ năng chiến đấu, nhưng tôi muốn nói, an ninh mã nguồn mở có nghĩa là việc kết nối theo cách tạo ra hiệu quả an ninh bền vững lâu dài. |
第三者と連携して提供されたセグメントをアド マネージャーにプッシュした後は、そのセグメントを他の自社セグメントと同様にターゲティング、予測、レポート作成に利用できます。 Khi bạn đã làm việc với bên thứ ba để đưa các phân đoạn đã cung cấp vào Ad Manager, thì các phân đoạn đó sẽ sẵn sàng để nhắm mục tiêu, dự báo và báo cáo, giống như mọi phân đoạn bên thứ nhất khác. |
それは 資本市場や政府自体または 企業との連携にアクセスできる 技術革新を見出すかどうかに関係なく 素晴らしい技術革新を生み出す機会があります Có thể bằng cách tìm những sáng kiến mới mà có thể xâm nhập được thị trường vốn, chính phủ, hay những cộng tác với những tập đoàn lớn, sẽ có những cơ hội không tưởng đối với sáng chế. |
Actions on Googleは開発者が自身のサービスをアシスタントと連携させることでアシスタントのユーザー体験を更に向上させる 。 Actions on Google cải thiện trải nghiệm người dùng với Assistant bằng cách cho phép các nhà phát triển đưa dịch vụ của mình vào Assistant. |
これが もう一つの重要な断絶 すなわち このような集団にとって極めて重要な もう一つの断絶につながります アメリカの経済成長や 本来の安全保障 そして 冷戦時代であっても 進歩を支えていたのは 科学と技術と政府の間にある 公的機関と民間の連携だったからです それはトーマス・ジェファーソンが 独り研究室で 新たな発明を していた頃にさかのぼります Và điều đó khiến chúng ta kiệt sức điều đó mới đáng nói, và một sự thất bại không thể quan trọng hơn một nhóm như vậy, vì sự phát triển của nước Mỹ và an ninh quốc gia thật sự và tất cả mọi việc được xúc tiến thậm chí suốt thời gian diễn ra chiến tranh lạnh, là quan hệ đối tác công - tư giữa khoa học, công nghệ và chính phủ bắt đầu khi Thomas Jefferson ở trong phòng thí nghiệm một mình nghĩ ra nhiều điều mới. |
オランダ軍はロッテルダム、アムステルダム方面のオランダ北部へ撤退、オランダ軍がフランス軍と連携することは不可能となった。 Quân đội Hà Lan rút lên phía bắc về Rotterdam và Amsterdam, không còn khả năng kết hợp với Pháp được nữa. |
現在、新しい App Attribution Partners プログラムに参加している第三者アプリ分析プロバイダを使ってコンバージョンを計測している場合は、アプリ コンバージョン トラッキングの設定が新しい連携方式へ自動的に移行されます。 Nếu hiện tại bạn đã có tích hợp theo dõi lượt chuyển đổi với một nhà cung cấp phân tích ứng dụng bên thứ ba là một phần của chương trình Đối tác phân bổ ứng dụng mới, thì quá trình thiết lập tính năng theo dõi lượt chuyển đổi ứng dụng của bạn sẽ tự động được chuyển sang tích hợp mới. |
カリフォルニアのセントラルバレーにある新設大学で コミュニティーカレッジとも密接に連携しています Nó là một trường đại học ở California, ở thung lũng trung tâm, cách làm việc giống như các đại học cộng đồng. |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 連携する trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.