联络函 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 联络函 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 联络函 trong Tiếng Trung.

Từ 联络函 trong Tiếng Trung có các nghĩa là cc, đồng gửi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 联络函

cc

đồng gửi

Xem thêm ví dụ

她说:“我要去太空了, 我想用我的任务数据 做些有意义的事, 去联络人们。”
Cô ấy nói, "Tôi sẽ bay vào không gian, và tôi muốn làm gì đó có ý nghĩa để dữ liệu khi mình làm nhiệm vụ đến được với mọi người."
他们会和医院联络委员会的弟兄们一起帮助受伤的弟兄姊妹。
Họ cùng các anh trong Ủy ban Liên lạc Bệnh viện trợ giúp những anh em bị thương.
请想想,上个月你 用了哪些方法来跟别人沟通联络呢?
Bạn đã sử dụng những hình thức giao tiếp nào dưới đây trong tháng vừa qua?
好了,用天线和外星人联络这一理念距离 我照下那张照片的时间并不是很久
Cái ý tưởng cho việc này, không quá cũ tại thời điểm tôi chụp tấm hình đó.
5 约瑟与年老的父亲雅各曾经相隔两地,失去联络二十多年。
5 Hơn 20 năm, Giô-sép không có liên lạc với cha già, tộc trưởng Gia-cốp.
請修改追蹤程式碼,在呼叫 _send 之前呼叫 _set 式,如下例所示:
Sửa đổi mã theo dõi để bao gồm lệnh gọi _set ngay trước khi gọi _send, như được mô tả trong ví dụ bên dưới:
它包含了一個式庫,libparted,以及一個命令列介面的前端,parted。
Chương trình bao gồm một thư viện, libparted, và một frontend dòng lệnh, parted, thực hiện một số lệnh bổ sung.
到达岛上第72天时,妮基和保罗选择跟随期望与“其他人”联络的洛克前往珍珠站。
Vào ngày thứ 72 trên đảo, Nikki và Paulo cùng với Locke quay lại Trạm Pearl, trong nỗ lực để liên lạc với những người phe Others.
与 第 16 层 失去 联络 通话 、 内部 感应器 全都 中断
Chúng ta vừa mất liên lạc với khoang 16.
百基拉和亚居拉考虑到亚波罗需要指导,“就联络他,更正确地向他阐明上帝的道路”。
Bê-rít-sin và A-qui-la “đem người về với mình, giãi-bày đạo Đức Chúa Trời cho càng kỹ-lưỡng hơn nữa”.
只要我们还有自由,能够彼此联络交往,就千万不要试图独自行走通往永生的窄路。——箴言18:1;马太福音7:14。
Hễ chúng ta được tự do kết giao với nhau, thì chớ cố đi lẻ loi một mình dọc theo con đường chật dẫn đến sự sống.—Châm-ngôn 18:1; Ma-thi-ơ 7:14.
全世界的人都可以联络上!
Kết nối thành công!
有时,新近感兴趣的人住在偏远的地区,我们有必要写信跟他们保持联络
Vì bị đau ốm, nên có thể bạn tạm thời thấy khó đi rao giảng từ nhà này sang nhà kia.
医院联络委员会也会应邀向医院里的医护人员介绍不输血疗法。
Khi được mời, Ủy Ban Liên Lạc Bệnh Viện cũng trình bày vấn đề trước ban nhân viên y tế của bệnh viện.
提摩太前书3:15)新近感兴趣的人若要从这“根基”得益,就必须与盈千累万谦卑的人一起与受膏者联络交往。(
Những người mới chú ý mà muốn được hưởng lợi ích do “nền của lẽ thật” này thì phải gia nhập vào đoàn người nhu-mì hiện đông đến hàng trăm ngàn người đang lũ lượt kéo đến kết hợp với các tín-đồ được xức dầu này (Xa-cha-ri 8:23).
1 我们跟弟兄联络交往,该做能够建立他们的事。
1 Khi tiếp xúc với anh em, chúng ta nên gây dựng họ.
经常跟父母保持联络,表示你们的确深爱他们
Giữ liên lạc với người thân thuộc sẽ làm cho họ yên tâm rằng chúng ta yêu thương họ
Google Ads 編輯器 12.3 版添加了幾項功能,包括搜尋字詞報表、篩選式及帳戶層級的額外資訊關聯。
Google Ads Editor phiên bản 12.3 cung cấp các tính năng mới, bao gồm báo cáo cụm từ tìm kiếm, chức năng lọc và các liên kết tiện ích cấp tài khoản.
马太福音7:16)在墨西哥,许多心地忠实的人正看出耶和华见证人的主张是基于圣经的。 他们正与见证人联络交往,并在灵性上获得耶和华上帝丰盛的祝福。
Nhiều người có lòng ngay thẳng ở xứ Mễ-tây-cơ công nhận là những sự dạy dỗ của Nhân-chứng Giê-hô-va quả dựa vào Kinh-thánh nên đến kết hợp với họ và được Giê-hô-va Đức Chúa Trời ban phước dồi dào về phương diện thiêng liêng.
谁想学习圣经,都可与本地的耶和华见证人联络或写信给《守望台》的出版部。
Những ai muốn tận dụng sự sắp đặt này nên liên hệ với các Nhân Chứng ở địa phương hay gửi thư về tòa soạn Tháp Canh.
虽然我现在只是个年轻人,但长大后,我希望成为医院联络委员会的成员。
Bây giờ em ở tuổi thanh thiếu niên, khi lớn lên em muốn phục vụ trong Ủy Ban Liên Lạc Bệnh Viện.
一个女子看到学校大门上张贴的邀请单,就问可以联络谁。
Khi thấy áp-phích và giấy mời tại cổng trường học, một phụ nữ hỏi mình có thể liên hệ với ai để biết thêm chi tiết.
吉安卡罗·吉安尼尼(Giancarlo Giannini)饰勒内·马西斯:邦德在黑山的联络员。
Dàn nhân vật phụ Giancarlo Giannini vai René Mathis: Người liên lạc của Bond ở Montenegro.
这样的话,只要事情还未水落石出,大可以跟家人保持联络——至少可以间中探访,或者写封信、打个电话问候。 这样做可以表明当事人正设法跟从圣经的原则。——对照以弗所书6:1-3。
Trong trường hợp như thế, khi vấn đề chưa được xác minh một cách chắc chắn, việc tiếp tục liên lạc với gia đình—ít nhất bằng cách thỉnh thoảng thăm viếng, bằng thư từ hoặc điện thoại—sẽ chứng tỏ là mình đang cố gắng đi theo đường lối của Kinh-thánh. (So sánh Ê-phê-sô 6:1-3).
继续 呼叫 联络
Tiếp tục thử.

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 联络函 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.