理由 trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 理由 trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 理由 trong Tiếng Nhật.
Từ 理由 trong Tiếng Nhật có các nghĩa là cớ, lý do. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 理由
cớverb noun |
lý donoun |
Xem thêm ví dụ
13 剣を用いる理由としては,神のみ子ご自身を守ること以上に強力な理由はなかったに違いありません。 13 Thật không có lý-do nào xác đáng hơn là dùng gươm để che chở chính Con của Đức Chúa Trời! |
ですから,印刷されて出回っているとか,インターネットに書かれているとか,度々繰り返されているとか,支える人たちが強力なグループを構成しているといった理由だけでは,真理を構成することにならないのだということを,いつも心にとどめることは良いことです。 Và luôn luôn là điều hay để nhớ rằng một điều nào đó được in ra trên giấy, xuất hiện trên Internet, thường xuyên được lặp đi lặp lại, hoặc có một nhóm tín đồ vững mạnh thì cũng không làm cho điều đó là đúng. |
通常、アナリティクスでは、アプリがオフライン モードで使用されているなど、さまざまな理由でアプリイベントの受信に多少の遅れがあります。 Analytics thường nhận sự kiện ứng dụng hơi chậm do nhiều lý do, bao gồm cả việc dùng ứng dụng ở chế độ ngoại tuyến. |
そして、犬にお座りをする理由を与えます。 Và rồi chúng tôi đưa cho nó một lí do để nó ngồi xuống. |
その証拠は,信仰を持つ人のみならず,平和の「希望の理由を問う人」をも確信させるに足る,強力なものでなければなりません。 ―ペテロ第一 3:15。 Bằng chứng ấy phải đủ mạnh để không những thuyết phục người có đức tin, nhưng cũng thuyết phục “mọi kẻ hỏi lẽ về sự trông-cậy trong anh em” về hòa bình (I Phi-e-rơ 3:15). |
聖句を読むときには,その聖句を引く直接の理由となる語句をいつでも強調する。 Khi đọc các câu Kinh Thánh, tập thói quen nhấn mạnh những từ trực tiếp chứng minh lý do đọc các câu đó. |
スペインやナポリ王国に保護を求めた後ホラントに向かったが、アムステルダムで借金を理由に一時拘束された。 Sau một hồi nghe ngóng về khả năng bảo vệ từ Tây Ban Nha và Napoli, ông liền đặt chân đến Hà Lan và bị nhà cầm quyền nơi đây bắt giữ vì nợ nần ở Amsterdam. |
MAVEN のような探査機は 火星大気のサンプルを採取し 火星が住めない環境になった理由を 解明しようとしています Các tàu trong quỹ đạo như MAVEN lấy mẫu khí quyển sao Hỏa, cố gắng hiểu tại sao nó mất đi sự sống đã từng có. |
アルマは希望を持つ理由があるとコリアントンに言っています。 An Ma đưa ra cho Cô Ri An Tôn một lý do để hy vọng. |
エホバが迫害を許される理由 Tại sao Đức Giê-hô-va cho phép sự bắt bớ |
親が「だめ」と言う理由 Lý do cha mẹ không cho phép |
どんな希望を抱いているにしても,わたしたちにはヨシュアのように,ぜひとも忠実を保つべき理由があります。 Dù có hy vọng sống trên trời hay trên trái đất, chúng ta có lý do để trung thành như Giô-suê. |
アルメニア人が自国とアララト山とを結びつける理由の一つはそこにあります。 Đây là một lý do tại sao người dân Armenia liên kết xứ họ với Núi A-ra-rát. |
ニューヨークは,もう一つの理由でも好適な場所でした。 Ngoài ra, việc dọn đến New York còn có một lợi điểm khác. |
ロ)イエスの弟子たちには幸福であるどんな理由がありましたか。 b) Các môn đồ của Chúa Giê-su có những lý do gì để vui mừng? |
それ相当の理由があるべきであり,そうした理由は資料に基づいていなければなりません。 Cần có nguyên do để cảm thấy phấn khởi, và chính tài liệu của bạn phải cung cấp nguyên do đó. |
アリスはいつも支えてくれました。 健康上の理由で開拓奉仕をやめなければならなかった時でもそうでした。 Vợ tôi luôn luôn khuyến khích tôi, ngay cả khi vì vấn đề sức khỏe mà Alice phải nghỉ làm công việc tiên phong. |
イエスが死を眠りになぞらえたもう一つの理由は,神の力によって,人は死から目覚めることができるからです。 Chúa Giê-su cũng so sánh sự chết với giấc ngủ vì người chết có thể được đánh thức, nhờ quyền năng của Đức Chúa Trời. |
別のカウンセラーは養成訓練の後に私にこう言いました 「私は今まで なぜ村であった虐殺を生き残れたのか わかりませんでした でもその理由が分かりました それは私が アフガニスタンの新しい平和社会の輪の一部だからです」 Một tư vấn viên khác nói với tôi sau buổi huấn luyện rằng, "Cô biết đấy, tôi không bao giờ biết tại sao tôi sống sót sau những vụ đâm chém nhau ở ngôi làng của tôi, nhưng bây giờ thì tôi hiểu, tôi là một phần của cái hạt nhân của một xã hội mới yên bình ở Afghanistan." |
わたしたちには,そうするべき十分の理由があります。 エホバは,困難なこの終わりの時に生きているわたしたち一人一人を導き,気遣ってくださっているからです。 Chúng ta có lý do chính đáng để làm thế, vì Đức Giê-hô-va tiếp tục hướng dẫn và chăm sóc mỗi người chúng ta trong thời kỳ cuối cùng đầy khó khăn này. |
固体によっては 3000年以上生きていると考えられています トローリング漁を禁止すべき理由の一つです Thực sự, người ta cho rằng một vài trong chúng tương đương 3000 tuổi, đó là một lý do mà đánh cá dưới đáy biển không được cho phép. |
信じている事柄 聖書的理由 Niềm tin Lý do dựa trên Kinh Thánh |
では,使徒ヨハネの書いたその聖句がわたしたちの存在理由をどのように説明しているか,見てみましょう。 Chúng ta hãy xem câu Kinh Thánh này, do sứ đồ Giăng viết, giải thích tại sao chúng ta hiện hữu trên trái đất. |
もしそうでしたら,こうした危機的な時代を招いた理由,および将来に対してどんな希望があるかを知ろうと努力なさるなら,あなたも幸いな人となれるでしょう。 Nếu có, bạn sẽ sung sướng nếu bạn cố gắng tìm hiểu nguyên do của thời kỳ khó khăn ngày nay và xem có hy vọng nào cho tương lai. |
6 パウロはコリントの人たちに,救援活動がエホバへの崇拝と奉仕の一部と言える理由についても説明しました。 6 Phao-lô giúp hội thánh Cô-rinh-tô hiểu tại sao cứu trợ là một khía cạnh của công việc thánh và sự thờ phượng Đức Giê-hô-va. |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 理由 trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.