λευχαιμία trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ λευχαιμία trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ λευχαιμία trong Tiếng Hy Lạp.
Từ λευχαιμία trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là ung thư bạch cầu, Ung thư bạch cầu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ λευχαιμία
ung thư bạch cầunoun |
Ung thư bạch cầunoun |
Xem thêm ví dụ
Έτα Τζέιμς, 73, Αμερικανίδα τραγουδίστρια ("At Last"), από λευχαιμία. Etta James, 73, ca sĩ Mỹ ("At Last"), bệnh bạch cầu. |
Η Ρέιτσελ έχει διαγνωστεί με λευχαιμία. Rachel vừa được chẩn đoán mắc bệnh bạch cầu. |
Επαθε λευχαιμία. Cô ấy cũng bị như chú. |
Δεν βλέπω τίποτα που να μοιάζει με λευχαιμία. Tôi không thấy có gì giống bệnh bạch cầu. |
Ας ξεκινήσουμε με τη λευχαιμία, την οξεία λεμφοβλαστική λευχαιμία ( ΟΛΛ ), την πιο συνηθισμένη μορφή παιδικού καρκίνου. Hãy bắt đầu với Leukemia ( ung thư bạch cầu ), ung thư bạch cầu nguyên bào cấp tính, hay còn gọi là ALL, dạng ung thư phổ biến nhất xảy ra ở trẻ em. |
Έχει λευχαιμία. Cô ấy bị bệnh bạch cầu. |
Δεν έχω λευχαιμία. Tôi đâu có bị bạch cầu. |
Είχε λευχαιμία σαν την Άννα; Em ấy cũng bị ung thư máu như Anna sao? |
Δεν είναι λευχαιμία... Không phải là bệnh bạch cầu. |
Προτού χάσει το γιο της, επισκεπτόταν μια κυρία της οποίας ο γιος είχε πεθάνει από λευχαιμία. Trước khi bị mất con, chị từng nói về niềm tin của mình với một phụ nữ bị mất con trai vì bệnh bạch cầu. |
Όπως και στην οξεία λεμφογενή λευχαιμία, η ΟΜΛ εξελίσσεται ραγδαία και τυπικά είναι θανατηφόρος μέσα σε διάστημα λίγων βδομάδων ή μηνών, αν δεν αντιμετωπιστεί. Là một bệnh bạch cầu cấp tính, AML tiến triển nhanh chóng và thường gây tử vong trong vòng vài tuần hoặc vài tháng nếu không được điều trị. |
Το αρσενικό καθυστερεί τη λευχαιμία, αλλά δεν προσφέρει ίαση. Thạch tín làm chậm bệnh bạch cầu nhưng không chữa được nó. |
Λευχαιμία; Bệnh bạch cầu? |
Όταν οι γιατροί διέγνωσαν αρχικά τη λευχαιμία, τόσο ο Σαούλ όσο και εγώ τους ξεκαθαρίσαμε ότι δεν θα δεχόμασταν αυτή τη θεραπευτική αγωγή, εφόσον θέλαμε να υπακούσουμε στο νόμο του Ιεχωβά “να απέχουμε . . . από αίμα”. Ngay từ khi các bác sĩ chẩn đoán Saúl bị ung thư bạch cầu, chúng tôi cho biết rõ sẽ không chấp nhận phương pháp trị liệu này vì muốn vâng theo luật pháp của Đức Giê-hô-va là “kiêng-giữ. . . huyết” (Công-vụ 15:19, 20). |
Αν είναι λευχαιμία, ακόμα κι αν εξοντώσουμε κάθε καρκινικό κύτταρο, η καρδιά και το συκώτι της έχουν ήδη καταστραφεί. Nếu là bệnh bạch cầu, ngay cả khi ta diệt được hết tế bào ung thư tim và gan cô bé cũng khó mà cứu được. |
Οξεία λεμφοκυτταρική λευχαιμία. Bệnh bạch cầu cấp tính. |
Λευχαιμία. Bệnh bạch cầu. |
18 Ένα 12χρονο κορίτσι νοσηλευόταν για λευχαιμία. 18 Một cô gái 12 tuổi được điều trị bệnh hạch cầu. |
Ο Σαούλ είχε λεμφοβλαστική λευχαιμία, μια σοβαρή μορφή καρκίνου του αίματος που καταστρέφει τα λευκά αιμοσφαίρια. Saúl mắc bệnh ung thư bạch cầu nguyên bào lymphô, một dạng ung thư máu nghiêm trọng vì nó hủy diệt các bạch cầu. |
Η οξεία προμυελοκυτταρική λευχαιμία ακόμα θεραπεύεται με αρσενικό. Bệnh bạch cầu tiền tuỷ bào cấp vẫn được chữa trị bằng thạch tín. |
Δεν θα ξεχάσουμε ποτέ τη στιγμή που ο γιατρός μάς είπε ότι η κόρη μας έπασχε από οξεία λεμφοβλαστική λευχαιμία, ένα είδος παιδικού καρκίνου που επηρεάζει τα λευκά αιμοσφαίρια. Chúng tôi chẳng bao giờ quên được lúc bác sĩ cho biết con gái chúng tôi mắc bệnh bạch cầu nguyên bào lymphô cấp tính, một dạng ung thư nơi trẻ con, ảnh hưởng tới tế bào bạch cầu. |
Η λευχαιμία εξηγεί τα πάντα. Bệnh bạch cầu giải thích mọi chuyện. |
Κάκωση της σπονδυλικής στήλης από λευχαιμία; Tổn thương cột sống do bệnh bạch cầu. |
Δεν έχουμε αποκλείσει ακόμα τη λευχαιμία. Ta vẫn chưa loại trừ được bệnh bạch cầu. |
Ξέρετε τίποτα για τη λευχαιμία; Uh, thầy có biết gì về bạch cầu không? |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ λευχαιμία trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.