leute trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ leute trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ leute trong Tiếng Đức.
Từ leute trong Tiếng Đức có các nghĩa là nhân dân, người, 人民. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ leute
nhân dânnoun Er ist ein Mann, der den Leuten viel bedeutet. Anh là người có tấm lòng vì nhân dân. |
ngườinoun Nur wenige Leute haben verstanden, was er gesagt hat. Chỉ ít người hiểu anh ta nói cái gì. |
人民noun |
Xem thêm ví dụ
In vielen Ländern sind ein Großteil derer, die sich taufen lassen, junge Leute. Tại nhiều quốc gia, nhiều người làm báp-têm là người trẻ. |
Es braucht viel Recherche und viel Versagen und Ausprobieren - mehr Fehler, denke ich - die mit jedem einzelnen Gericht einher gehen, wir kriegen es also nicht immer gut hin, und es braucht eine Weile, um das den Leuten zu erklären. Có rất nhiều nghiên cứu và rất nhiều thất bại, thử nghiệm và sai lầm -- tôi chắc rằng phần lớn là sai lầm -- khi chế tạo mỗi món như vậy, ví thế chúng tôi không luôn làm đúng và thường mất một thời gian chúng tôi mới có thể giải thích nó cho mọi người. |
Ich war schon immer der Meinung, dass spätabends wirklich nichts Gutes geschieht und dass junge Leute wissen müssen, um welche Uhrzeit sie zu Hause zurückerwartet werden. Tôi luôn luôn tin rằng không có điều gì thật sự tốt xảy ra vào đêm khuya và rằng những người trẻ tuổi cần biết mấy giờ họ được trông mong phải về nhà. |
Leute, Chambers wurde klar manipuliert, von einen oder mehreren Unbekannten, hinter der Bühne zu sein, damit er den perfekten Sündenbock abgibt. Các cậu, Chambers rõ ràng đã bị thao túng bởi ai đó hay tổ chức nào đó để đột nhập vào khu vực hậu đài và trở thành tên thí mạng hoàn hảo. |
Und sie zerrissen die Stricke, mit denen sie gebunden waren; und als die Leute das sahen, fingen sie an zu fliehen, denn die Furcht vor Vernichtung war über sie gekommen. Và hai ông bèn bứt đứt hết các dây thừng đang trói; và khi những người chung quanh trông thấy như vậy, chúng bắt đầu chạy trốn, vì sợ sự hủy diệt đã đến với mình. |
Leute finden das komisch, aber ich denke, das war ein großer Segen für uns. Nhiều người coi điều đó thật lạ lùng nhưng tôi cảm thấy thật hạnh phúc và may mắn vì điều đó. |
Im Krankenhaus hört man von einem Arzt, dass es für die normale medizinische Versorgung in jedem Lager einige Krankenstationen gibt, wo die Leute behandelt werden können; Notfälle und schwere Fälle werden hingegen ins Krankenhaus eingewiesen. Nếu bạn dừng chân tại một bệnh viện, có lẽ một bác sĩ sẽ cho bạn biết là có vài bệnh xá ngay trong trại để chữa trị những bệnh nhẹ; còn những trường hợp cấp cứu và bệnh nặng thì được đưa đến bệnh viện. |
Aber jenseits von all dem haben wir die Aufgabe, den Guten zu helfen, den Leuten auf der Seite der Verteidigung, damit sie einen Vorteil über diejenigen haben, die Dinge missbrauchen möchten. Phó tổng thống Gore nói về cách ta có thể lái dấu hiệu khí hậu đến xác suất thấp hơn tới mối nguy hiểm họa Nhưng trên hết, điều ta phải làm là giúp những người tốt, những người phía bảo vệ, có lợi thể hơn những người lạm dụng mọi thứ. |
Unter welchen Umständen sind junge Leute manchmal gegenüber ihren Eltern unehrlich? Trong những hoàn cảnh nào các thanh thiếu niên đôi khi thiếu trung thực đối với cha mẹ? |
Andere Leute hatten eine Karriere. Những người khác có sự nghiệp. |
Sorry, du hast deine Leute verloren. Rất tiếc vì anh đã mất người. |
Wir sprechen mit den Leuten über die Frage der persönlichen Sicherheit. Chúng tôi đang nói chuyện về chuyện an ninh cá nhân. |
Manchmal kommen Leute um und manchmal zünden sich Menschen selbst an um zu protestieren. Đôi khi có người bị giết, và có người tự thiêu để phản đối. |
Ich sagte: " Ich muss vor einem Haufen netter Leute reden. " Con được nói chuyện với vài người hay lắm |
Mit dem gleichen großen Gefühl der Aufregung, den gleichen Hoffnungen auf Erlösung, dem gleichen schweißnassen Händen und den gleichen, unaufmerksamen Leuten in den hinteren Reihen. nhưng lại có sự hiện diện quen thuộc của những âu lo tột độ đó, những hy vọng thiết tha được cứu rỗi đó, những bàn tay đẫm mồ hôi đó và cả đám người đang lo ra ở dãy ghế phía sau đó. |
Es ist egal, was die Leute denken. Người ta nghĩ gì không quan trọng. |
Ich werde Ihnen jetzt einige Leute zeigen, die mit Sabbaticals gute Resultate erzielt haben. Và tôi sẽ cho các bạn xem vài người cũng đã thành công bằng cách đeo đuổi các kì nghỉ phép. |
Das soll nicht heißen, dass Malaria unüberwindbar ist, denn ich meine, sie ist es. Aber wie wäre es, wenn wir diese Krankheit im Einklang mit den Prioritäten der Leute, die mit ihr leben, angehen würden? Điều này không có nghĩa là nói bệnh sốt rét là không thể chế ngự, bởi vì tôi nghĩ là có thể chế ngự được bệnh sốt rét, nhưng nếu chúng ta tấn công căn bệnh này theo thứ tự ưu tiên của những người sống với nó thì sao? |
Gute Nacht, Leute. Chúc ngủ ngon, các chiến hữu. |
Auf lange Sicht wurde den Leuten, die ein kostenloses Netz bekommen haben, ein Jahr danach die Möglichkeit gegeben ein Moskitonetz für zwei Dollar zu kaufen. Về lâu dài, Những người nhận màn miễn phí, 1 năm sau, sẽ được đề nghị mua 1 chiếc màn với giá 2$. |
Schon, aber diese Leute sind irre. Phải, nhưng những tên đó toàn đần độn. |
Ein in Ostafrika ansässiger Zeitungskorrespondent schrieb: „Junge Leute ziehen es vor auszureißen, um den überzogenen Mitgiftforderungen unnachgiebiger Schwiegereltern zu entgehen.“ Một phóng viên nhật báo ở miền đông Phi Châu viết: “Các người trẻ chọn phương cách chạy trốn với người yêu để tránh việc đòi hỏi của hồi môn quá mức của bên thông gia cố chấp”. |
Auf unserer Website vom Chemischen Forschungszentrum [Chemistry Discovery Center] sieht man, dass Leute aus aller Welt sie anschauen, um zu sehen, wie wir Kurse neu gestalten. Mit Schwerpunkt auf Zusammenarbeit, den Einsatz von Technik, Verwendung von Fragestellungen unserer <br/>Biotech-Unternehmen auf unserem Campus, und wir geben den Studenten keine Theorien vor, sondern lassen sie mit diesen Theorien kämpfen. Và chúng tôi đã giải quyết việc đó, nếu bạn nhìn vào website của chúng tôi - Chemistry Discovery Center ( trung tâm nghiên cứu hóa học ) bạn sẽ thấy rất nhiều người đến từ khắp đất nước đên đây để được chứng kiến khoa học được thiết kế lại của chúng tôi chúng tôi coi trọng sự đoàn kết, tính thực tế của công nghệ chúng tôi dùng những vấn đề của các công ty công nghệ sinh học trong khóa học của chúng tôi chúng tôi không đưa cho học sinh lý thuyết suông chúng tôi để học sinh tự tìm ra chúng |
Weil die Menschen, die Paranüsse sammelten nicht dieselben Leute waren, die die Wälder abholzten. Bởi vì những người thu mua quả hạch Braxin không phải là những người phá rừng. |
Wie kam es dazu, dass die 13-jährige Leah 23 Junge-Leute-Bücher abgeben konnte? Làm thế nào em Leah 13 tuổi đã có thể phân phát 23 cuốn Giới trẻ thắc mắc? |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ leute trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.