letra chica trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ letra chica trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ letra chica trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ letra chica trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là ghi chú, lời chú thích, lời chú giải, chú thích, nốt nhạc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ letra chica
ghi chú(note) |
lời chú thích(annotation) |
lời chú giải(annotation) |
chú thích(annotation) |
nốt nhạc(note) |
Xem thêm ví dụ
Las puse en letra chica para que no se molesten en leerlas. Tôi viết nhỏ lại, như vậy quý vị sẽ không mất công mà đọc nó. |
Pobre chico tampoco podia con las letras. Thằng cha tội nghiệp đó cũng không thể viết chữ đúng. |
Algunas chicas se saben todas las letras de las canciones que cantan juntas. Có vài đứa con gái thuộc mọi lời bài hát của nhau. |
En la parte superior tenemos los resultados generales, las cosas que sobresalen de las letras chicas. Và ở phía trên cùng bạn có kết quả nói chung, những thứ đập ngay vào mắt bạn từ bản báo cáo. |
Tiene letra de chica, por cierto. Tiện thể, chữ anh ta giống con gái thật. |
Mientras busca a Jack, Wendy llega al escritorio de este y lo que descubre la llena de terror: lo que que en realidad ha estado escribiendo Jack todo el tiempo ante la máquina no ha sido otra cosa que hojas y hojas con la misma frase: All work and no play makes Jack a dull boy ("Solo trabajar y no jugar hace de Jack un chico aburrido") con diversos tipos de letra y de párrafo. Trong khi tìm Jack, Wendy phát hiện trên những bản thảo Jack đang đánh lập lại câu chữ: "all work and no play makes Jack a dull boy" (chỉ làm mà không chơi Jack chỉ là một kẻ đáng chán). |
Lo siento, la letra es muy chica y no tengo los anteojos. Tôi xin lỗi. Chữ bé quá, tôi lại không có kính. |
También tomamos fotos de chicos y chicas vestidos con letras árabes. Tiếp tục, chúng tôi phát những tấm hình thanh niên mặc áo có chữ Ả Rập. |
Puede sonar una linda canción, puede pasar una linda chica, no les importa, pero ven la barra de la letra A, se entusiasman mucho y dicen "barra cruzada", y ponen una alta probabilidad en su axón de salida. Một bài hát hay có thể vang lên, một cô gái đẹp có thể đi ngang qua, chúng không quan tâm, nhưng nếu chúng thấy dấu gạch ngang của chữ A , chúng trở nên rất phấn khích và chúng nói, "dấu gạch ngang!", và chúng đưa ra một luồng điện trên sợi thần kinh đầu ra. |
Y luego mientras estábamos haciendo esto, la forma de la botella de arriba a abajo nos recuerda una letra Y (NT: why), pensamos: por qué (NT: why) y por qué no (NT: why not), probablemente sean las palabras más importantes que preguntan los chicos. Và sau đó khi chúng tôi đang làm điều này, đường nét của cái bình nhìn từ trên xuống gợi chúng tôi nhớ đến chữ Y, và chúng tôi đã nghĩ rằng, được thôi những chữ này, tại sao và tại sao không, là chữ quan trọng nhất mà những đứa trẻ hay hỏi. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ letra chica trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới letra chica
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.