冷蔵庫 trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 冷蔵庫 trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 冷蔵庫 trong Tiếng Nhật.

Từ 冷蔵庫 trong Tiếng Nhật có các nghĩa là tủ lạnh, Tủ lạnh, tủ ướp lạnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 冷蔵庫

tủ lạnh

noun

冷蔵庫の中にバターが2ポンドある。
Trong tủ lạnh có 2 pound bơ.

Tủ lạnh

noun

私の冷蔵庫は故障しています。
Tủ lạnh của tôi bị hư.

tủ ướp lạnh

noun

Xem thêm ví dụ

ここ数年間で冷蔵庫の 標準的なサイズは 平均30リットルほど拡大しました
Chỉ trong vòng vài năm, kích cỡ của tủ lạnh đã là 1 feet khối trung bình cho một cái tủ lạnh
20世紀の国際的な環境保全の努力で もっとも成功裏に終わった モントリオール議定書を思い出してください 世界の国々は 当時の エアコンや冷蔵庫や冷却装置に 使われていた物質によるオゾン層の破壊から 地球を守るために一致団結したのです
Hãy nghĩ tới nỗ lực bảo vệ môi trường toàn cầu thành công nhất của thế kỉ 20, Hiệp định Montreal, trong đó các quốc gia trên thế giới cùng chung tay bảo vệ hành tinh từ những hậu quả tai hại của các hóa chất phá hủy tầng ô-zôn mà hồi đó được dùng trong máy điều hòa, tủ lạnh, và các thiết bị tạo lạnh khác.
冷蔵庫は食べ物を保存するのに役立つ。
Tủ lạnh giúp bảo quản thức ăn.
自宅の冷蔵庫に 1通貼り付けます
Dán chúng lên tủ lạnh.
使った食器は洗わず、冷蔵庫に保管する。
Luôn bảo quản thức ăn chưa dùng trong tủ lạnh.
明らかに,冷蔵庫のような家庭用機器の電源を切ることはできません。
Hiển nhiên không thể tắt những vật dụng trong nhà như tủ lạnh.
真夜中にこっそり台所に行って 冷蔵庫から食べ物を失敬したり
Tôi mò mẫm vào giữa đêm và lén lút lấy đồ trong tủ lạnh.
レタスが成長するのに 利用された全ての物が システムから 失われてしまうのです その環境への影響は 遥かに大きく 冷蔵庫から失われる エネルギーの比ではありません
Tất cả những tác động rõ ràng này lên cây cải đều được lấy từ hệ thống điều này lại làm ảnh hưởng lớn hơn nữa tới môi trường thậm chí hơn cả sự mất mát năng lượng cho hoạt động của tủ lạnh
残った物を冷蔵庫に保存する場合,3日か4日以内に食べましょう。
Nếu bạn giữ thức ăn thừa trong tủ lạnh thì hãy ăn chúng trong vòng ba hoặc bốn ngày.
お手伝いさんが冷蔵庫を開けると、トムが。
Sau đó, bà chủ nhà mở tủ lạnh ra là thấy Tom.
最後のも興味深いです 「冷蔵庫のような母親」という言葉は 自閉症の原因に関する 元々の仮説からきており 冷徹で愛情が薄い人という意味でした
Câu cuối cùng thú vị với cụm từ "refrigerator mother" mới được sáng tạo ra trong bài viết là nguyên nhân dẫn đến tự kỷ. Từ này nghĩa là sống lạnh lùng, thiếu thương yêu.
家族研究の時間が変更になるときは,父がその都度新しい時間を冷蔵庫のドアに貼っておいてくれるので,その時間はみんなに分かります」と,娘のクレアは言います。
Con gái anh là Clare nhận xét: “Nếu phải đổi giờ giấc của buổi học thì cha luôn luôn dán giờ giấc mới trên cửa tủ lạnh, để mọi người chúng tôi đều biết học lúc nào”.
❏ 台所: 冷蔵庫から物を全部取り出し,丹念に掃除する
❏ Nhà bếp: Dọn trống và lau chùi kỹ tủ lạnh
医療の分野において がん研究に関し 最も役に立った出来事は 冷蔵庫の発明だったのです
Do vậy tới nay điều tốt nhất xảy ra với chúng ta ở phạm vi y học của nghiên cứu ung thư là sự phát minh ra cái tủ lạnh.
実際に ヒトに対する安全性は保証されているものの 元々 対象としていた病気の治療には 効果がなかったような薬を 冷蔵庫にしまったままにしている企業に対して このようなことを奨励できないでしょうか?
Chúng ta có thể động viên các công ty mà có thuốc trong ngăn lạnh mà được cho là an toàn cho con người nhưng chưa bao giờ thành công trên phương diện chữa trị đích xác loại bệnh mà nó được phát triển để chữa không?
外の場所にも誘惑はあります テレビがあったり 散歩にも出られたり 下には冷蔵庫があったり 楽になれるソファなど、 自由にできます
Vì ở những nơi khác, chúng ta vẫn bị làm phiền, chẳng hạn, chúng ta có thể mở TV hoặc đi bộ hoặc có cái tủ lạnh ở dưới nhà, hoặc chúng ta có cái ghế dài riêng cho mình, hoặc bất cứ điều gì chúng ta làm.
冷蔵庫に残り物があります。
Trong tủ lạnh còn đồ ăn thừa.
トマトは温度が低いと風味が落ちるので,冷蔵庫には保存しないでください。
Nhiệt độ lạnh làm mất hương vị của quả cà chua, vì vậy đừng trữ chúng trong tủ lạnh.
食事中に会話する代わりに,冷蔵庫にメモを張って済ませています。
Các tờ ghi chú dán trên tủ lạnh thay thế cho cuộc trò chuyện trong bữa ăn.
あなたはまた仕事で帰りが遅く ロボットは子供達に食べさせなければなりません 子供達はお腹を空かせていますが 冷蔵庫は空っぽです
Bạn lại đi làm về trễ và robot phải nấu ăn cho bọn trẻ, bọn trẻ thì đang đói và không còn thứ gì trong tủ lạnh.
このポートモレスビーの冷蔵庫のように 古かったり 壊れていたり 必要としている高地になかったりします
Nhiều cái trong số chúng đã cũ kĩ, như chiếc này ở Port Moresby. Nhiều cái thì hỏng hóc và không có ở vùng cao nguyên, nơi rất cần chúng.
冷蔵庫を調べに行って 10分前から何か変わっている ことがないか確認しなきゃ
Rồi chúng ta sẽ tới tủ lạnh, để xem thử có cái gì mới trong 10 phút vừa qua không.
ですからこれは― (拍手) これはソーラー冷蔵庫を背負った ラクダより良い案かもしれません
Và nó có thể là -- (Vỗ tay) có khả năng là 1 sự thay thế tốt cho những con lạc đà trong tủ lạnh chạy bằng năng lượng mặt trời.
冷蔵庫の中にバターが2ポンドある。
Trong tủ lạnh có 2 pound bơ.
アメリカは才能に恵まれていて 冷蔵庫を大きくし続けてきました
Người Mỹ ngày nay ngày càng phát triển những tủ lạnh lớn hơn

Cùng học Tiếng Nhật

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 冷蔵庫 trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.

Bạn có biết về Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.