冷静沈着 trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 冷静沈着 trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 冷静沈着 trong Tiếng Nhật.
Từ 冷静沈着 trong Tiếng Nhật có nghĩa là Giữ bình tĩnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 冷静沈着
Giữ bình tĩnh
|
Xem thêm ví dụ
子どもたちが冷静さを保つうえで,何が助けになりますか。 Điều gì sẽ giúp con cái giữ bình tĩnh? |
同じように,誘惑が生じた時にどうすべきかという決定は,悩みのない平穏な時に冷静に考えて下しておくのが最善です。( Cũng vậy, khi thanh thản, đầu óc tỉnh táo chúng ta nên quyết định những điều mình sẽ làm nếu gặp cám dỗ. |
10 聖書は,目ざめていて冷静さを保つ必要があることを繰り返し強調しています。 10 Kinh Thánh nhiều lần nhấn mạnh đến việc cần tỉnh thức và dè giữ. |
ここに略述した段階を踏んだあと,冷静さの不足を如実に示す兆候について吟味するのが有益でしょう。 Sau khi đã thực hiện những bước kể trên, bạn sẽ thấy có lợi khi xem xét những biểu hiện rõ ràng cho thấy bạn thiếu sự bình tĩnh. |
私 は 冷静 に 戦 う Tôi cố hết sức để giữ bình tĩnh. |
箴言 17章27節には,「識別力のある人は霊を冷静に保つ」という助言があります。 Châm-ngôn 17:27 khuyên: “Người có tánh ôn-hàn là một người thông-sáng”. |
使徒 20:29,30)冷静さを保ち,油断なく見張っているよう,牧者は羊の群れの成員すべてをどのように助けますか。 Làm sao người chăn chiên có thể giúp tất cả chiên trong bầy tỉnh thức và cảnh giác? |
常に冷静沈着で、4人組の中では参謀的存在。 Thường có bốn nhánh, với sự vắng mặt của nhánh phụ. |
今度 は 、 冷静 で い られ る か ? Lần này cô có thể bảnh như mọi lần không? |
わたしは,47年以上前にシャーリーが,「チャールズ,あなたの信仰はどこにあるの?」 と冷静に尋ねてくれた時のことを,今でも感謝の気持ちと共に覚えています。 Với lòng biết ơn, tôi vẫn nhớ lời của Shirley hỏi tôi với giọng điềm tĩnh cách nay hơn 47 năm: “Đức tin anh ở đâu, anh Charles?” |
目を開き,心を冷静に保つには,聖霊を伴侶とする必要があります。 Chúng ta cần phải có Đức Thánh Linh với tư cách là Đấng đồng hành để mở mắt chúng ta và kiềm chế sự tự ái của chúng ta. |
父はいつも冷静である。 Cha tôi luôn luôn điềm tĩnh. |
冷静に考えられるようになり,気持ちが前向きになります」。 ―リアンヌ。 Nhờ thế, tôi bắt đầu suy nghĩ sáng suốt và có thể hướng tới tương lai với sự lạc quan”. —Lan. |
2 「健全な思い」は,自分自身に関して冷静かつ現実的な見方をする助けにもなります。( テトス 2:12。 2 Đầu óc “sáng suốt” cũng giúp chúng ta có một cái nhìn đúng mức và thực tế về chính mình (Tít 2:12; Rô-ma 12:3). |
パウロはまた,「わたしたちは,ほかの人々のように眠ったままでいないようにしましょう。 むしろ目ざめていて,冷静さを保ちましょう」とも勧めています。( Phao-lô cũng khuyên: “Chúng ta chớ ngủ như kẻ khác, nhưng phải tỉnh-thức và dè-giữ” (1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:2, 4, 6). |
地合いで不利な李は黒167・169と仕掛けるもAlphaGoは冷静に対処した。 Lee đã thử một nỗ lực liều lĩnh muộn màng với các nước thứ 167 và 169, nhưng việc phòng thủ của AlphaGo đã thành công. |
それで聖書は強くこう勧めています。「 冷静さを保ち,油断なく見張っていなさい。 Kinh Thánh có lý do chính đáng khi khuyên: “Hãy giữ mình tỉnh táo và luôn cảnh giác. |
ですから,冷静であってください。 Vì thế hãy bình tĩnh. |
ですから,「目ざめていて,冷静さを保ちましょう」。 ―テサロニケ第一 5:1‐6。 Cho nên, chúng ta hãy “tỉnh-thức và giè-giữ” (I Tê-sa-lô-ni-ca 5:1-6). |
最も一般的なのはアテローム性動脈硬化症で,その原因は動脈内に脂肪性の粥状沈着物(アテローム)が蓄積することにあります。 Hình thức thông thường nhất là xơ vữa động mạch, khi các mảng chất béo giống như bột yến mạch (vữa động mạch) đóng lại bên trong các động mạch. |
「わたしたちは,ほかの人々のように眠ったままでいないようにしましょう。 むしろ目ざめていて,冷静さを保ちましょう」。 ―テサロニケ第一 5:6。 “Chúng ta chớ ngủ như kẻ khác, nhưng phải tỉnh-thức và dè-giữ”. —1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:6. |
ヤコブ 4:13,14)そのような時こそ,あくまでも冷静さを保つことが必要です。 (Gia-cơ 4:13, 14) Trong tình huống đó, quả rất cần giữ tâm trí minh mẫn! |
最後 まで 冷静 だ な あいつ が うらやまし い よ Ông không làm cho nó này đến nay lần cuối cùng. |
識別力のある人は霊を冷静に保つ」と箴言 17章27節は述べています。 Châm-ngôn 17:27 (Nguồn Sống) nói: “Kẻ sáng suốt hay bình tĩnh”. |
感情もなく批判的でもない”声”に しばらくすると 妙に 安心させられ始めたのです しかし その冷静さは時として失われ 私の内の感情が 映し出される事もあったのです Trung lập, không cảm xúc, và thậm chí, sau một thời gian, hoà hợp và an tâm lạ thường, mặc dù tôi từng nhận ra vẻ ngoài bình tâm của nó đôi lần trượt đi và thỉnh thoảng, nó phản ánh những cảm xúc không biểu lộ ra của tôi. |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 冷静沈着 trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.