λειτουργώ trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ λειτουργώ trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ λειτουργώ trong Tiếng Hy Lạp.
Từ λειτουργώ trong Tiếng Hy Lạp có nghĩa là làm việc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ λειτουργώ
làm việcverb Πάνω από δω, αλλά λειτουργεί συνδυαστικά με εδώ. Cao cấp hơn, nhưng để làm việc thì vẫn cần tới nơi này. |
Xem thêm ví dụ
Ναι, νομίζω ότι λειτούργησε έξω για το καλύτερο. Tôi nghĩ mọi chuyện đều phát triển theo hướng tốt. |
Αλλά όταν συνδυάζονται όλα μαζί για να παράγουν ομιλία, τότε λειτουργούν όπως τα δάχτυλα μιας έμπειρης δακτυλογράφου και ενός βιρτουόζου πιανίστα. Nhưng nếu tổng hợp chúng lại để phát ra tiếng nói, thì chúng hoạt động giống như các ngón tay của người đánh máy lành nghề và của người chơi đàn dương cầm trong các buổi hòa nhạc. |
Αυτή η σχολή λειτούργησε τέσσερις μήνες και παρόμοιες σχολές άνοιξαν αργότερα στο Κίρτλαντ και στο Μισσούρι, όπου παρακολούθησαν εκατοντάδες άτομα. Trường học này kéo dài bốn tháng, và về sau các trường tương tự được tồ chức ở Kirtland và cũng ở Missouri, nơi mà có hằng trăm người tham dự. |
Τώρα θα το βάλουμε σε μια διαφορετική λειτουργία, όπου θα αντιμετωπίσει τα τετράγωνα ως περιοχή και θα αποφασίσει αν θα ανέβει ή κατέβει καθώς προχωράει. Giờ chúng ta sẽ đổi sang một chế độ khác, chế độ này làm nó xem những khối hộp như mặt đất và quyết định sẽ bước lên hay bước xuống để vượt qua. |
Και έκαναν κάτι πραγματικά ριζοσπαστικό, αν σκεφτείτε το πώς η κυβέρνηση συνηθίζει να λειτουργεί. Và họ cần làm một điều gì đó triệt để, khi bạn nghĩ về cách thức mà chính phủ hoạt động. |
Τώρα έχει τον λειτουργικό έλεγχο και των άλλων 50. Hắn đã kiểm soát hoạt động của 50 con khác của chúng tôi. |
Αυτό το κουμπί σας επιτρέπει να προσθέσετε σελιδοδείκτες για συγκεκριμένες τοποθεσίες. Κάντε κλικ σε αυτό το κουμπί για να ανοίξετε το μενού σελιδοδεικτών όπου μπορείτε να προσθέσετε, επεξεργαστείτε ή να επιλέξετε ένα σελιδοδείκτη. Αυτοί οι σελιδοδείκτες είναι σχετιζόμενοι με το διάλογο αρχείου, αλλά λειτουργούν όπως και άλλοι σελιδοδείκτες στο KDE. Home Directory Cái nút này cho bạn khả năng đánh dấu về địa điểm dứt khoát. Hãy nhắp vào nút này để mở trình đơn đánh dấu, để thêm, sửa đổi hay chọn đánh dấu. Những đánh dấu này đặc trưng cho hộp thoại tập tin, nhưng về mặt khác có cùng hoạt động với các đánh dấu khác trong KDE |
Αυτό που θέλω να κάνουμε εδώ είναι να σας δείξω πώς θα έλυνα αυτό το πρόβλημα και στη συνέχεια να μιλήσουμε λίγο γιατί πράγματι λειτουργεί. Và điều mà tôi muốn làm ở đây chỉ là muốn giải thích cho bạn biết làm thế nào tôi giải quyết chúng và sau đó nói đôi chút về lý do tại sao lại như vậy. |
Έτσι σκέφτηκα, ωραία, εάν η συγκριτική ανάγνωση λειτουργεί στην έρευνα, γιατί όχι και στην καθημερινή μας ζωή; Nên tôi cho rằng, nếu đọc so sánh hiệu quả với việc nghiên cứu, tại sao lại không hiệu quả trong cuộc sống thường ngày? |
Αλλά ο κοινωνικός λειτουργός είχε διαφορετικά σχέδια. Nhưng ông cán bộ xã hội, ông ta có kế hoạch khác. |
Να σας εξηγήσω πώς λειτουργεί. Bây giờ, tôi giải thích cho anh cách làm nhé. |
Εννοώ, αν δεν είχε λειτουργήσει για μένα, δεν υπήρχε τρόπος να πιστέψω ότι ήταν εφικτό. Ý tôi là, nếu nó đã không có tác dụng gì với tôi, thì chẳng có cách nào để tôi tin là nó có thể xảy ra. |
Το Παγκόσμιο Βαρόμετρο της Διαφθοράς για το 2013, που δημοσιεύτηκε από τη Διεθνή Διαφάνεια, ανέφερε ότι άνθρωποι σε όλο τον κόσμο θεωρούν ότι οι πέντε πιο διεφθαρμένοι θεσμοί είναι τα πολιτικά κόμματα, η αστυνομία, οι δημόσιοι λειτουργοί, το νομοθετικό καθώς και το δικαστικό σώμα. Cuộc khảo sát tham nhũng toàn cầu năm 2013, do Tổ chức Minh bạch Quốc tế (Transparency International) phát hành, cho thấy người ta trên khắp thế giới biết rằng năm cơ quan tham nhũng lớn nhất là đảng chính trị, cảnh sát, viên chức, cơ quan lập pháp và tòa án. |
' Φιλική προς τον εκτυπωτή λειτουργία ' Αν αυτό το πλαίσιο ελέγχου είναι ενεργοποιημένο, η εκτύπωση του εγγράφου HTML θα είναι ασπρόμαυρη, και το χρωματιστό φόντο θα μετατραπεί σε λευκό. Η εκτύπωση θα είναι γρηγορότερη και θα χρησιμοποιηθεί λιγότερο μελάνι ή τόνερ. Αν αυτό το πλαίσιο ελέγχου είναι απενεργοποιημένο, η εκτύπωση του εγγράφου HTML θα γίνει με τις αρχικές ρυθμίσεις χρώματος όπως το βλέπετε στην εφαρμογή σας. Έτσι μπορεί να υπάρχουν περιοχές γεμάτες με χρώμα (ή με διαβαθμίσεις του γκρι, αν χρησιμοποιείτε ασπρόμαυρο εκτυπωτή). Η εκτύπωση πιθανότατα θα είναι πιο αργή και σίγουρα θα χρησιμοποιηθεί περισσότερο μελάνι ή τόνερ « Chế độ in dễ » Nếu chọn, bản in của tài liệu HTML sẽ có chỉ màu đen trắng, và toàn bộ nền có màu sắc sẽ được chuyển đổi sang màu trắng. Việc in sẽ chạy nhanh hơn, và ăn mực hay mực sắc điệu ít hơn. Con nếu không chọn, bản in của tài liệu HTML sẽ hiển thị thiết lập màu sắc của ứng dụng này. Thiết lập có thể xuất vùng màu sắc toàn trang (hoặc mức xám, nếu bạn sử dụng máy in đen trắng). Việc in có thể chạy chậm hơn, và chắc sẽ ăn mực hay mực sắc điệu nhiều hơn |
Γεγονός: Όλοι οι ζωντανοί οργανισμοί έχουν παρόμοια σχεδιασμένο DNA, τη «γλώσσα προγραμματισμού» ή κώδικα που ρυθμίζει κατά μεγάλο μέρος το σχήμα και τη λειτουργία του κυττάρου ή των κυττάρων τους. Sự thật: Mọi cơ thể sinh vật có cùng cấu tạo ADN, tức “ngôn ngữ máy tính” hoặc mật mã, chi phối phần lớn hình dạng và chức năng của đơn bào hay đa bào. |
Είναι «δημόσιος υπηρέτης [λειτουργός, Κείμενο] του αγίου τόπου και της αληθινής σκηνής, την οποία ανήγειρε ο Ιεχωβά, και όχι άνθρωπος». Ngài “làm chức-việc [“công dịch”, NW] [lei·tour·gosʹ] nơi thánh và đền-tạm thật, bởi Chúa dựng lên, không phải bởi một người nào”. |
Στα Unix-οειδή λειτουργικά συστήματα, οι true και false είναι εντολές, η μοναδική λειτουργία των οποίων είναι να επιστρέφουν πάντα την τιμή 0 ή 1. Trong các hệ điều hành giống Unix, true và false là các lệnh chỉ có chức năng là trả về giá trị 0 hoặc 1. |
Πιστεύεις πως όλο αυτό λειτουργεί μέσω Λάνγκλεϊ; Anh nghĩ vụ này đang được vận hành bởi Langley? |
Συγνώμη. Έτσι λειτουργεί το πράγμα. Xin lỗi anh bạn nó xảy ra như thế đấy. |
Άρα τα τεχνικά προβλήματα που πρέπει να λυθούν για να λειτουργήσει φαίνονται πολύ δύσκολα, όχι τόσο όσο το να φτιάξουμε μια υπερνοήμων Τ.Ν., αλλά αρκετά δύσκολα. Vì thế, những vấn đề kỹ thuật cần giải quyết để mọi thứ diễn ra suôn sẻ trông có vẻ khó khăn -- tuy không khó khăn bằng việc tạo ra 1 AI siêu trí tuệ, nhưng cũng tương đối khó khăn. |
Θα μπορούσατε αν θέλατε, να το συγκρίνετε από την μια με το έμφραγμα του μυοκαρδίου, με μια καρδιακή προσβολή όπου υπάρχει νεκρός ιστός στην καρδιά και από την άλλη, με μία αρρυθμία, όπου απλά το όργανο δεν λειτουργεί λόγω εσωτερικών προβλημάτων επικοινωνίας. Nếu muốn, bạn có thể so sánh điều này với bệnh nhồi máu cơ tim, đau tim khi có một mô trong tim bị chết, với chứng rối loạn nhịp tim khi có một cơ quan không hoạt động do các vấn đề về kết nối trong tim. |
Έτσι λειτουργεί η δημοκρατία. Đây là cách nền dân chủ hoạt động. |
Αν λειτουργούν σωστά τα όργανα, δείχνουν ζωική μορφή. Nếu thiết bị hoạt động chuẩn xác, nó chỉ cho thấy có một dạnh sinh thể sống tại đó. |
Η ηλικιακή ομάδα κάτω των 21 άρχισε να λειτουργεί με την αναπροσαρμογή των πρωταθλημάτων νέων της UEFA το 1976. Các đội tuyển U-21 ra đời, sau khi các giải đấu cho thanh thiếu niên của UEFA được tổ chức, năm 1976. |
Δεν ξέρω πώς λειτουργεί, αλλά χαίρομαι που έγινε Tôi ko chắc nó sẽ thế nào, nhưng tôi mừng vì nó đã xảy ra |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ λειτουργώ trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.