λεφτά trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ λεφτά trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ λεφτά trong Tiếng Hy Lạp.

Từ λεφτά trong Tiếng Hy Lạp có nghĩa là tiền. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ λεφτά

tiền

noun

Θα βγάλουμε τόσα πολλά λεφτά από εσάς τους δύο.
Bọn tao sẽ kiếm được rất nhiều tiền nhờ tụi mày đó.

Xem thêm ví dụ

Δάνεισα λίγα λεφτά, συμφιλίωσα κάποια άτομα.
Cha cho vay ít tiền, cha dàn xếp vài vụ bất đồng.
Τι συνέβη λοιπόν με τα λεφτά?
Vậy chuyện gì đã xảy ra với số tiền đó?
Σαν πολλά λεφτά απλών πολιτών να ξοδεύονται για ένα φόνο " δώρο στη κοινωνία. "
Sẽ mất rất nhiều tiền thuế để phá 1 án mạng công vụ.
Τρώμε και κάνουμε λεφτά για να μπορούμε να απολαύσουμε τη ζωή.
Chúng tôi ăn và kiếm tiền để có thể tận hưởng cuộc sống.
Είναι βρώμικα λεφτά για να το βουλώσω σχετικά με τον νταή τους που, και καλά, σκότωσε τον Τάιλερ.
Đấy là tiền mua chuộc để giữ tôi im lặng về chuyện bố mẹ cậu đổ tội giết Tyler cho tên côn đồ kia.
Τα λεφτά, Σκάιλερ.
Tiền ấy, Skyler.
Αυτή η συνταγή είναι όλα τα λεφτά!
Công thức này đúng là giết người!
Θα βγάλουμε τόσα πολλά λεφτά από εσάς τους δύο.
Bọn tao sẽ kiếm được rất nhiều tiền nhờ tụi mày đó.
Νομίζουν ότι θα ξεχάσω να τα μαζέψω, αλλά εγώ θα τα πάρω τα λεφτά.
Bọn nó nghĩ tao quên nhưng tao sẽ đòi hết
Δε δίνει μεγάλη σημασία στα λεφτά.
Tiền bạc không quan trọng lắm với hắn.
Θα συμφωνήσεις, Τέρι.Το θέμα είναι πάντα τα λεφτά
Tôi cho là ông sẽ đồng ý, Terry à, luôn luôn là về tiền nong
Στο κάτω κάτω, κρατούσε όλα του τα λεφτά.
Anh ta cầm trọn số tiền cậu có.
Έχεις λεφτά;
Cậu có tiền không đấy?
Και βγάζεις ένα σωρό λεφτά.
Trẻ con và tiền
Πού είναι το νόμισμα;- Πού είναι τα λεφτά μας
Đồng xu đâu?- Tiền của chúng tôi đâu?
Αγοράζουν έγχρωμές ΤV χωρίς λεφτά και γίνονται αχόρταγα τέρατα.
Mua TV và xe mà không cần tiền.
Είχε επενδύσει πολλά λεφτά για τις σπουδές μου.
Bởi vì ông đã đầu tư rất nhiều tiền cho giáo dục đại học của tôi.
Πώς παίρνει τα λεφτά του;
Làm thế nào hắn nhận được tiền của mình?
Ένα παίγνιο στο οποίο δίνεις χρήματα σε ανθρώπους και ύστερα σε κάθε γύρο του παιχνιδιού μπορούν να βάλουν λεφτά στο δοχείο της ομάδας και μετά ο πειραματιστής διπλασιάζει ό,τι βρίσκεται εκεί και μετά όλο το ποσό διαιρείται προς όλους τους παίκτες.
Một trò chơi trong đó bạn cho người chơi tiền, và mỗi lượt chơi họ có thể đặt tiền vào một cái lọ chung, sau đó người thí nghiệm nhân đôi số tiền trong đó, và chia đều cho các người chơi.
Γιατί να πετάξουμε λεφτά
Sao phải phí tiền thế chứ?
" Κολυμπάμε στα λεφτά, πάμε αγάπη μου γλυκιά "
♫ Ơi, chúng ta đã có tiền Hỡi ơi, người yêu ơi ♫
Δεν είναι δικά μου τα λεφτά.
Đó không phải là tiền của tôi.
Επρεπε να φυλάξουμε τα λεφτά μας για τον σιδερά.
Lẽ ra ta phải để dành tiền cho người thợ rèn.
Τα χω τα λεφτά.
Tôi có tiền.
Πού είναι τα λεφτά μου;
Tiền tao đâu?

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ λεφτά trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.