laugen trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ laugen trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ laugen trong Tiếng Đức.

Từ laugen trong Tiếng Đức có các nghĩa là lọc lấy nước, lọc qua, chậu chắt nước tro, cho lọc qua, nước tro. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ laugen

lọc lấy nước

(leach)

lọc qua

(leach)

chậu chắt nước tro

(leach)

cho lọc qua

(leach)

nước tro

(leach)

Xem thêm ví dụ

Was benutzen Sie, Lauge?
các người dùng cái gì vậy, chất kiềm sao?
" Welche zu sichern, Mote keine Fähigkeit der Lauge Kunst ihn availle, sondern returne againe
" An toàn, không có kỹ năng nghệ thuật ngấm Mote ông availle, nhưng để returne againe
Denn er wird wie das Feuer eines Läuterers sein und wie die Lauge von Wäschern.
Vì Ngài giống như lửa của thợ luyện, như tro thợ giặt.
Im Altertum setzte ein Läuterer häufig Lauge hinzu, um das kostbare Metall von der Schlacke zu befreien.
Người luyện kim thời xưa thường châm thuốc giặt vào, giúp tách cáu cặn khỏi quý kim.
Bitten Sie die Schüler, 3 Nephi 24:1-3 für sich zu lesen und zu überlegen, wen Maleachi mit „Feuer eines Schmelzers“ und „Lauge der Wäscher“ gemeint hat.
Yêu cầu học sinh đọc thầm 3 Nê Phi 24:1–3 cùng tìm kiếm một người mà Ma La Chi đã so sánh với một “thợ luyện” và “thuốc tẩy của thợ giặt.”
50 Kilo Lauge wurden vor ein paar Jahren aus seinem Laden gestohlen.
công ty hắn đang làm việc bị lấy trộm gần 50kg Kiềm từ vài năm trước.
Denn er ist wie das cFeuer eines Schmelzers und wie die Lauge der Wäscher; und er wird sitzen wie einer, der dSilber schmilzt und reinigt, und er wird die eSöhne Levi rein machen und sie wie Gold und Silber läutern, so daß sie dem Herrn in Rechtschaffenheit ein fOpfer opfern können.
Vì Ngài giống như clửa của thợ luyện, và như thuốc tẩy của thợ giặt; và Ngài sẽ ngồi như dthợ luyện bạc, và Ngài sẽ tẩy uế các con trai của eLê Vi, và làm cho chúng sạch như vàng và bạc, để chúng có thể dâng fcủa lễ lên Chúa trong sự ngay chính.
„Er wird wie das Feuer eines Läuterers sein und wie die Lauge von Wäschern.“
“Ngài giống như lửa của thợ luyện, như tro thợ giặt”.
Lauge → Reinjektionsbohrung ← Wasser ← Kühlturm
Dung dịch muối → Giếng tái dẫn ← Nước ← Tháp làm nguội
* Wer wird mit dem Feuer des Schmelzers und der Lauge der Wäscher verglichen?
* Ai được so sánh với lửa của thợ luyện và thuốc tẩy của thợ giặt?
Dann hab ich ihn in den Öltank gesteckt, mit Waschmittel... und Lauge... und das Ding zugeschweißt.
Rồi tôi bỏ nó vào thùng dầu... với bột giặt... và dán chặt nó.
Die Lauge hab ich letztes Jahr benutzt, als ich unseren Hund begraben hab.
Tôi dùng Kiềm để chôn con chó năm ngoái.
Als Jesus Christus bei den Nephiten einige Prophezeiungen Maleachis anführte, wies er auf die Sinnbilder Feuer und Lauge hin.
Khi Ngài đọc một số lời tiên tri của Ma La Chi cho dân Nê Phi, Chúa Giê Su Ky Tô đã nói đến những hình ảnh về lửa và thuốc tẩy.
In 3 Nephi 24:2 wird Jesus Christus mit dem Feuer eines Schmelzers und mit der Lauge der Wäscher verglichen, und zwar wegen dem, was er bei seinem Zweiten Kommen tun wird.
Trong 3 Nê Phi 24:2, Chúa Giê Su Ky Tô được so sánh với lửa của thợ luyện và thuốc tẩy của thợ giặt vì điều Ngài sẽ làm vào Ngày Tái Lâm.
Ein Wäscher ist jemand, der Kleider wäscht und sie mithilfe von Lauge bleicht.
Một người thợ giặt là một người giặt hoặc tẩy trắng quần áo bằng phòng.
Unter anderem mussten wir einige Bäder über uns ergehen lassen, zunächst in Tomatensaft, dann in Kuhmilch und dann sogar in beißender selbstgemachter Lauge.
Trong số đó, chúng tôi phải chịu tắm nhiều lần; trước hết với nước cà chua, rồi sữa, và ngay cả xà bông thô nhám nhà làm lấy để giặt quần áo.
Aber er war dort draußen, mit Schmutz bedeckt und umgeben von diesen riesigen Düngersäcken und Lauge.
Nhưng anh ấy lại ra ngoài sân, người dính đầy đất và xung quanh toàn là túi phân bón.
Nein, denn Jehova fährt mit den Worten fort: „Und ich will meine Hand auf dich zurückwenden, und ich werde deine Schaumschlacke wie mit Lauge wegschmelzen, und ich will all deine Abfallprodukte entfernen“ (Jesaja 1:25).
Không, vì Đức Giê-hô-va nói tiếp: “Ta sẽ lại tra tay trên ngươi, làm tan sạch hết cáu-cặn ngươi [“bằng thuốc giặt”, “NW”], và bỏ hết chất pha [“vật phế thải”, “NW”] của ngươi”.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ laugen trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.