欄 trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 欄 trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 欄 trong Tiếng Nhật.
Từ 欄 trong Tiếng Nhật có các nghĩa là phần, lan can, mục, hàng rào, tay vịn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 欄
phần(section) |
lan can(banister) |
mục(section) |
hàng rào(rail) |
tay vịn(banister) |
Xem thêm ví dụ
見つけたものを表の「キリストのもとに来る」の欄に書きましょう。 Liệt kê điều các em tìm thấy trong cột “Đến với Đấng Ky Tô” trên biểu đồ của các em. |
マソラ学者はそれら欄外注に,珍しい語形や語の組み合わせについても記し,その語が一つの書に,あるいはヘブライ語聖書全巻に何回出て来るかも示しました。 Trong những lời ghi chú ở lề, người Masorete cũng ghi chú những hình dạng và cụm từ lạ thường, ghi dấu những chữ này đã xuất hiện bao nhiêu lần trong một sách hoặc trong cả Kinh-thánh phần tiếng Hê-bơ-rơ. |
e コマース トランザクションの完了を示す到達ページ目標を設定した場合は、目標値の入力欄を空欄にします。 Nếu bạn thiết lập mục tiêu đích để báo hiệu hoàn tất một Giao dịch thương mại điện tử, hãy để trống trường Giá trị mục tiêu. |
[設定] をクリックし、[ラベル] 欄にラベルを入力します。 Nhấp vào Cài đặt, sau đó nhập nhãn trong trường Nhãn. |
この欄には、URL のインデックスのステータスと、インデックスに登録するプロセスでの詳細が表示されます。 Phần này mô tả trạng thái lập chỉ mục của URL và chi tiết của quá trình lập chỉ mục URL này. |
この古代文書の中で,現在第40章として知られる部分は,ある欄の最後の行から始まっており,その最初の一文は次の欄で終わっています。 Trong tài liệu cổ xưa này, chương 40 mà chúng ta có ngày nay bắt đầu từ hàng cuối cùng của một cột, câu mở đầu chấm dứt trong cột kế. |
ページ上部の [お支払いタイプ] 欄にお支払い設定が表示されます。 Bạn sẽ thấy tùy chọn cài đặt thanh toán của mình ở phía trên cùng trong mục Cách thanh toán. |
2番目の欄の答えを読み返してください。 Xem lại các câu trả lời của các em trong cột thứ hai. |
クレジットは協力した動画の再生ページの説明欄に表示されます。 Danh sách này hiển thị trong phần mô tả của video trên trang xem. |
上の質問について深く考えた後,聖典学習帳の表の「わたしの経験」の欄に,赦しを感じた経験を書きましょう。 Sau khi suy ngẫm các câu hỏi ở trên, hãy ghi lại trong phần “Kinh nghiệm của tôi” của biểu đồ nhật ký ghi chép việc học thánh thư của các em kinh nghiệm của mình với những cảm nghĩ về sự tha thứ. |
もちろん大学の願書には リベラルが付けるチェック欄など ありませんでしたが これは こういった地域で 様々な社会障壁を通過するために 自分を偽る必要があるのではという 極めて現実味のある 不安感を表しています Rõ ràng là không hề có ô nào hỏi về sự giàu có để điền vào trong lá đơn ứng tuyển, nhưng nó nói lên sự bất ổn thực sự ở nhữngkhu vực này bạn phải giả vờ là một người khác để vượt qua nhiều rào cản xã hội này. |
与えられている欄にできるだけ多くの音を書き留めてください。 Viết xuống càng nhiều tiếng động càng tốt trong khoảng trống được chừa ra: |
モルモン1:13-14,18を読み,主がニーファイ人からどんな賜物を取り上げられたかを探し,見つけたことを最初の欄に書きます。 Đọc Mặc Môn 1:13–14, 18, và tìm kiếm các ân tứ nào Chúa đã cất khỏi dân Nê Phi. |
この変更のタイミングについての更新情報は、Play Console の [通知] 欄でお知らせします。 Chúng tôi sẽ luôn cập nhật cho bạn về tiến trình thay đổi này trong phần thông báo của Play Console. |
このコメントは動画再生ページのコメント欄の一番上に表示され、固定アイコンとチャンネル名が表示されます。 Người xem sẽ nhìn thấy nhận xét này ở đầu trang xem có biểu tượng "Người ghim" và tên kênh của bạn. |
複数の参照を除外する場合は、[フィルタ パターン] 欄に正規表現を入力します。 以下に例を示します。 Sử dụng biểu thức chính quy trong trường Dạng bộ lọc để loại trừ nhiều nguồn giới thiệu: |
回答を作成する際には,下の「回答」欄のヒントについて考えます。 Hãy cân nhắc những đề nghị trong phần “Trả Lời” dưới đây trong khi ngẫm nghĩ câu trả lời của mình. |
研究の手引き書にある質問を単に手紙に書き写すのではなく,キャシーはそれらの質問を用いて解答用紙を作り,答えを書くための欄を設けました。 Thay vì chỉ chép lại những câu hỏi trong tài liệu, Kathy soạn một tờ giấy bài tập có ghi những câu hỏi và có chỗ để viết câu trả lời. |
計算指標を作成するには、以下の欄に入力して、完了したら [作成] ボタンをクリックする必要があります。 Để tạo chỉ số được tính, bạn cần điền vào các trường sau đây và nhấp vào nút Tạo khi đã hoàn tất. |
視聴者にリンクを通知するには、イベントの説明欄を活用できます。 Bạn có thể sử dụng phần mô tả sự kiện để chia sẻ đường liên kết với khán giả. |
遺族を悲しませる死亡告知欄はもはやありません。 Sẽ không còn tin tức cáo phó nữa khiến những người còn sống phải buồn rầu. |
下の表にあるアルマ12章の聖句を調べ,アルマが教えたことをその下の欄に書きましょう。 Dò tìm các câu từ An Ma 12 được liệt kê trong biểu đồ sau đây, và viết những điều An Ma đã dạy trong các cột ở bên dưới các tiêu đề: |
あなたのチェック欄 着たい服か買いたい服を思い浮かべます。 Bạn Hãy nghĩ đến một bộ đồ mà bạn muốn mặc hoặc mua. |
固定されたコメントは動画再生ページのコメント欄の一番上に表示され、固定アイコンとチャンネル名が表示されます。 Người xem sẽ nhìn thấy nhận xét được ghim ở đầu trang xem với biểu tượng "Đã ghim" và tên kênh của bạn. |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 欄 trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.