λαμβάνω trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ λαμβάνω trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ λαμβάνω trong Tiếng Hy Lạp.
Từ λαμβάνω trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là lĩnh, nhận, thu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ λαμβάνω
lĩnhverb μια άλλη αντιμετώπιση έλαβε χώρα στον τομέα της Τεχνητής Νοημοσύνης. một sự thay đổi mô hình đã diễn ra , trong lĩnh vực trí tuệ nhân tạo. |
nhậnverb Δεν έλαβα λευκές ορχιδέες από τότε που ήμουν ντεμπιτάντ. Em chưa từng nhận được phong lan trắng từ khi trưởng thành. |
thunoun Αρκετά γρήγορα, αρχίσαμε να λαμβάνουμε πολύ ενοχλητικές εικόνες Khá nhanh, chúng tôi bắt đầu thu được các hình ảnh đáng lo ngại |
Xem thêm ví dụ
Στο παράδειγμά μας, το βήμα που λαμβάνουμε είναι η καταμέτρηση ανθρώπων στο δωμάτιο. Trong ví dụ này, các bước là đếm những người trong phòng. |
Δεν λέω ότι δεν πρέπει να λαμβάνουμε υπόψη μας καθόλου την ανατομία. Ý tôi không phải là chúng ta từ bỏ giải phẫu học hoàn toàn. |
Τα λαμβάνουμε με έναν τρόπο που εμβαθύνει τη σχέση μας με αυτόν τον υπέροχο, θείο Δότη; Chúng ta có nhận các món quà này trong một cách làm gia tăng mối quan hệ của chúng ta với Đấng Ban Cho kỳ diệu, thiêng liêng này không? |
Αν τα χρήματα που λαμβάνονται σε μια πιο ασφαλή τοποθεσία. Tiền đã được đưa đến một nơi an toàn hơn. |
Όπως αναφέρθηκε, οι δημόσιες προσευχές στις Χριστιανικές συναθροίσεις συχνά είναι πιο γενικές, καθώς λαμβάνεται υπόψη το πολυποίκιλο ακροατήριο. Như đã nói, những lời cầu nguyện tại các buổi họp thường có tính cách chung, khái quát vì có nhiều người khác nhau trong cử tọa. |
Δεν λαμβάνουν τη συνεχή διαβεβαίωση, η οποία πηγαίνει σε όσους έχουν τη δωρεά του Αγίου Πνεύματος. Họ không nhận được sự bảo đảm liên tục mà có thể đến với những người có ân tứ Đức Thánh Linh. |
Ζητήστε από τα παιδιά να μιλήσουν για άλλους τρόπους με τους οποίους μπορούμε να δείξουμε την ευγνωμοσύνη μας για δώρα που λαμβάνουμε. Bảo các em chia sẻ những cách khác chúng ta có thể cho thấy lòng biết ơn của mình về các món quà mình nhận được. |
Σε κάθε περίπτωση, θα πρέπει να γίνεται ανάλυση με προσευχή και να λαμβάνονται υπόψη οι ιδιαίτερες—και πιθανώς μοναδικές—πτυχές της συγκεκριμένης κατάστασης. Trong mỗi trường hợp, ta nên thành tâm mà phân tích, cân nhắc các khía cạnh cụ thể—và có lẽ đặc trưng—của tình thế mình đang cứu xét. |
Κέντρο, λαμβάνω κάποιο βιο-ίχνος κάπου στα Δυτικά Φαράγγια. Trung tâm, tôi thấy có dấu vết sự sống gần các hẻm núi phía Tây. |
Δεν θα σου απαντούσαν προσωπικά -- (Γέλια) αλλά θα λάμβανες μια αυτόματη απάντηση. Họ sẽ không hồi âm cho bạn-- (Cười) nhưng bạn sẽ nhận được một tin trả lời tự động. |
(Ιωάννης 5:28, 29) Τι φωνές χαράς θα συνοδεύουν τότε τις συγκεντρώσεις που θα λαμβάνουν χώρα στην παραδεισιακή γη! (Giăng 5:28, 29). Tiếng reo hò của những người gặp lại nhau trong địa đàng trên đất lúc đó sẽ vui mừng biết bao! |
Επειδή δεν λαμβάνουμε υπ' όψη από που έρχονται. Bởi chúng ta không xét nét họ đến từ đâu. |
Έτσι, κλείνοντας, σε όλο αυτό το πράγμα εδώ ελπίζω πως σύντομα δεν θα πρέπει να απαντάμε σ ́ αυτά τα επίπονα τηλεφωνήματα που λαμβάνουμε έπειτα από καταστροφές όπου πραγματικά δεν έχουμε τίποτα να πουλήσουμε ή να σας δώσουμε πια. Vì vậy, để kết thúc bài nói chuyện của mình, trên hết những gì đã được trình bày ở đây hy vọng rằng rất sớm thôi chúng ta sẽ không phải nhận các cuộc gọi điện thoại đau lòng từ sau thiên tai, khi mà chúng ta thực sự chưa có bất cứ thứ gì có thể bán hoặc cung cấp cho những người bị nạn cả. |
Σε αυτήν την επιχείρηση, με ευθιξία η οποία ήταν αρκετά νέος για αυτήν και τα οποία είχαν λαμβάνονται γενικά για όλη την οικογένεια, συνέχισε να παρακολουθήσετε για να δείτε ότι ο καθαρισμός του Trong kinh doanh này, với tánh hay giận một khá mới mẻ với cô ấy và đã thường thực hiện trên toàn bộ gia đình, cô vẫn giữ xem thấy rằng làm sạch |
1563 - Λαμβάνει χώρα η τελευταία συνεδρίαση της Συνόδου του Τρέντο. 1563 – Phiên họp cuối cùng của Công đồng Trentô được tổ chức. |
Υπάρχουν δύο διαφορετικοί τρόποι για τον προσδιορισμό της περιεκτικότητας των βαρύτερων του He στοιχείων σε νεφελώματα, που βασίζονται σε διαφορετικά είδη φασματικών γραμμών, και κάποτε υπάρχουν μεγάλες ασυμφωνίες ανάμεσα στα αποτελέσματα που λαμβάνονται με χρήση εκάστης των μεθόδων. Có hai cách khác nhau để xác định sự có mặt của các kim loại (các nguyên tố nặng hơn hydro và heli) trong tinh vân, dựa trên hai loại vạch phổ khác nhau, và đôi khi có sự khác nhau lớn giữa hai kết quả của hai phương pháp này. |
Αλλά έως τώρα χρησιμοποιούσαμε ειδικές συσκευές, μικρούς φωτοανιχνευτές, για να λαμβάνουμε πληροφορίες κωδικοποιημένες μέσα στα δεδομένα. Nhưng đến nay, chúng ta chỉ đang sử dụng các thiết bị đặc biệt- máy dò ảnh nhỏ, để nhận thông tin được mã hóa của dữ liệu. |
Τώρα έχουν μεγαλώσει και δεν ανήκουν σ ́ αυτό το δημογραφικό, αλλά ισχύει ακόμη πως ισχυρές εταιρείες δημοσκοπήσεων όπως η Νίλσον δεν λαμβάνουν καν υπόψιν τους τους θεατές των τηλεοπτικών σόου που είναι άνω των 54. Bây giờ họ đã nằm ngoài độ tuổi nhân khẩu học đó nhưng vẫn là trường hợp các công ty xếp hạng lớn như Nielson, thậm chí không tính đến khán giả xem Tivi độ tuổi 54 trở lên |
Το 20% των αφισών που λαμβάνουμε προέρχεται από τα σχολεία. Hai mươi phần trăm của các áp phích chúng tôi nhận được đến từ các trường học. |
Και λόγω της κακής υποδομής, μόνο ένας στους τέσσερις ασθενείς λαμβάνει τα σωτήρια φάρμακα που χρειάζονται. Và bởi vì cơ sở hạ tầng còn nghèo nàn, chỉ có 25 phần trăm những người này nhận được thuốc chữa trị mà họ cần. |
Περίπου 600.000 άνθρωποι επισκέπτονται το πάρκο κάθε χρόνο και να λαμβάνουν μέρος σε δραστηριότητες όπως φωτογράφιση αξιοθέατων και πεζοπορία με σακίδιο στην πλάτη. Khoảng 600.000 người ghé thăm vườn quốc gia này mỗi năm và tham gia vào các hoạt động bao gồm tham quan, chụp ảnh, đi bộ đường dài, và du lich ba lô. |
Εάν επιλέξουμε να υπακούμε στους όρους της διαθήκης, τότε λαμβάνουμε υπεσχημένες ευλογίες. Nếu chọn tuân theo các điều kiện của giao ước, thì chúng ta nhận được các phước lành đã hứa. |
Όταν το Κονέκτικατ υιοθέτησε αυτό το σύστημα, τον πρώτο κιόλας χρόνο, το 78% των εκλεγμένων αντιπροσώπων έπαψαν να λαμβάνουν μεγάλες οικονομικές συνεισφορές και λάμβαναν μόνο μικρές. Khi bang Connecticut tiếp nhận hệ thống này, trong những năm đầu tiên, khoảng 78% số đại diện được lựa chọn đã từ bỏ đóng góp lớn và thay vào đó chỉ góp một phần nhỏ. |
Αν λαμβάνεις, παρακαλώ απάντησε. Nếu nghe được hãy trả lời ngay. |
Έτσι, θα πρέπει να λαμβάνουν αυτό το τηλεφώνημα. Tôi phải nghe điện cái đã. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ λαμβάνω trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.