λαμπτήρες φθορισμού trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ λαμπτήρες φθορισμού trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ λαμπτήρες φθορισμού trong Tiếng Hy Lạp.

Từ λαμπτήρες φθορισμού trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là Đèn huỳnh quang, đèn huỳnh quang. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ λαμπτήρες φθορισμού

Đèn huỳnh quang

(fluorescent lamp)

đèn huỳnh quang

(fluorescent lamp)

Xem thêm ví dụ

Ίδια κατασκευή με τούβλα, χαμηλά ταβάνια καταθλιπτικοί λαμπτήρες φθορισμού.
Cùng kiểu tường gạch, trần thấp, đèn huỳnh quang lờ mờ.
Η επίτευξη φωτεινότητας 500 luχ σε μία κουζίνα μπορεί να επιτευχθεί με ένα φωτιστικό σώμα με λαμπτήρα φθορισμού που παράγει 12.000 lumens.
Việc đạt được độ rọi 500 lux là có thể trong nhà bếp với một ngọn đèn huỳnh quang đặt cố định có công suất 12.000 lumen.
Αυτό που αποφασίσαμε να κάνουμε είναι να μην πουλήσουμε ταυτόχρονα τους λαμπτήρες LED με υψηλό κέρδος και να συνεχίσουμε να προωθούμε τους παλιούς γλόμπους, τις λάμπες αλογόνου και τους λαμπτήρες φθορισμού.
Những gì chúng tôi quyết định làm là không phải để bán đèn LED bên đánh dấu lên cao và tiếp tục đẩy tất cả các bóng đèn cũ, các halogen và các CFL.
Αποφασίσαμε, τα επόμενα δύο χρόνια, να απαγορεύσουμε εμείς οι ίδιοι τους λαμπτήρες αλογόνου και φθορισμού.
Chúng tôi quyết định, trong hai năm tới, chúng tôi sẽ cấm các halogen và CFL bản thân.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ λαμπτήρες φθορισμού trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.