λαμαρίνα trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ λαμαρίνα trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ λαμαρίνα trong Tiếng Hy Lạp.
Từ λαμαρίνα trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là thẻ, tấm, danh từ giống cái, tờ, tôn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ λαμαρίνα
thẻ
|
tấm(sheet) |
danh từ giống cái
|
tờ(sheet) |
tôn
|
Xem thêm ví dụ
Μπορούν να φτιαχτούν με φτηνά υλικά όπως η λαμαρίνα ή ακόμη με τούβλα και λάσπη. Người ta có thể làm chóp ống khói bằng những tấm kim loại rẻ tiền, hoặc ngay cả từ gạch và bùn. |
Είχαν ξηλώσει ακόμη και τις λαμαρίνες από τη σκεπή του σπιτιού μας. Thậm chí mái tôn của căn nhà chúng tôi cũng bị tháo gỡ. |
Το 1934 η πόλη ονομάστηκε Μαράλαλ, που σημαίνει «απαστράπτουσα» στη γλώσσα των Σαμπουρού, επειδή η πρώτη οροφή από αυλακωτές λαμαρίνες που χρησιμοποιήθηκε εκεί ακτινοβολούσε από τη λάμψη του ήλιου. Vào năm 1934, người ta đặt tên thị trấn là Maralal, theo tiếng Samburu có nghĩa là “lấp lánh”, bởi vì mái tôn múi đầu tiên dùng ở đó, lấp lánh dưới ánh mặt trời. |
Που οδηγεί σε καλή επαφή μόνο στη βάση της γνάθου, όπου συναντά την λαμαρίνα Mà kết quả trong các liên hệ tốt chỉ tại các cơ sở của hàm, nơi nó đáp ứng các mảnh làm việc |
Αλλά το σπίτι κάποιου γείτονα, ένα απλό κτίσμα με ξύλινο σκελετό και οροφή φτιαγμένη από αυλακωτές λαμαρίνες, δεν είχε παρόμοια τύχη. Nhưng căn nhà của người hàng xóm, cất sơ sài bằng gỗ với mái lợp tôn, không chịu nổi cơn bão nên đã sập. |
Που εμφανίζει πόσο δύναμη κάθε γνάθου ασκεί κατά την λαμαρίνα Hiển thị có bao nhiêu quân hàm mỗi exerting chống lại các mảnh làm việc |
Πολλά είναι καλύβες από αυλακωτή λαμαρίνα, τοποθετημένη πάνω σε έναν ετοιμόρροπο ξύλινο σκελετό. Η λαμαρίνα στερεώνεται με μεγάλα καρφιά περασμένα μέσα από ισιωμένα καπάκια μπίρας που χρησιμεύουν ως ροδέλες. Nhiều ngôi nhà rất sơ sài, chỉ là những tấm tôn sóng đặt trên khung yếu ớt bằng gỗ, được đóng lại bằng đinh và nắp chai bia đã đập dẹt thay cho vòng đệm. |
Παραδείγματος χάρη, αν η συνάθροιση διεξάγεται σε έναν χώρο όπου η οροφή είναι από λαμαρίνα, μια ξαφνική νεροποντή μπορεί να έχει ως αποτέλεσμα να μην ακούει το ακροατήριο σχεδόν καθόλου τον ομιλητή. Thí dụ, nếu buổi họp đang diễn ra trong căn phòng lợp tôn, một trận mưa lớn thình lình đổ xuống có thể làm cho cử tọa hầu như không thể nghe thấy diễn giả nói gì. |
Σαγόνι υψηλής δύναμης παραμορφώνει την λαμαρίνα και τα σαγόνια Lực lượng cao hàm biến cả hàm và mảnh làm việc |
Κατάφερα να απομακρύνω αρκετό χιόνι προκειμένου να ανοίξω την πόρτα, απλώς και μόνο για να διαπιστώσω ότι το είχαν λεηλατήσει, αφήνοντας μόνο τη λαμαρίνα. Tôi phủi tuyết đủ để mở cửa, nhưng bên trong đã bị lột sạch, chỉ còn khung xe thôi. |
Φυγόκεντρος δύναμη τραβά τα σαγόνια από την λαμαρίνα και μειώνει τη συναρπαστική δύναμη ως αύξηση ταχύτητες αξόνων Lực ly tâm kéo hàm từ các mảnh làm việc và làm giảm các lực lượng gripping là trục tốc độ tăng |
Χαμηλή σαγόνι δύναμη μπορεί να επιτρέψει την λαμαρίνα να γυρνάνε μέσα τα σαγόνια κατά τη μηχανουργική κατεργασία Lực lượng thấp hàm có thể cho phép các mảnh làm việc để quay bên trong hàm trong gia công |
Και τον Ιούνιο βρέχει, έτσι πολλές φορές στριμωχνόμασταν όλοι κάτω από τη λαμαρίνα, περιμένοντας να σταματήσει η βροχή. Thế là, tháng 6 trời mưa, rất nhiều lần tất cả chúng tôi túm tụm lại dưới tấm mái tôn, chờ mưa tạnh. |
Όταν εμείς σφιγκτήρας την επίδειξη λαμαρίνα σε πίεση 400 psi, σαγόνι εκτροπή γίνεται σημαντική Khi chúng tôi kẹp mảnh làm việc của cuộc biểu tình ở áp suất của 400 psi, hàm lệch trở nên quan trọng |
Με το Δαδί ΤΕΠΑΚ και την λαμαρίνα στερεωμένη σε πλήρη πίεση Với việc cắt giảm côn và mảnh làm việc kẹp đầy đủ áp lực |
Στην Αφρική, για παράδειγμα, εκατομμύρια μαύροι εγκαταλείπουν την ύπαιθρο, αλλά συχνά πρέπει να ζήσουν σε σπίτια κατασκευασμένα από λάσπη ή πηλό και σκεπασμένα με αυλακωτή λαμαρίνα, κάτω από ανεπαρκείς συνθήκες υγιεινής και με ελάχιστη ιδιωτική ζωή. Thí dụ, ở Phi Châu hằng triệu người da đen rời bỏ đồng quê đi ra tỉnh, nhưng họ thường phải sống trong những căn nhà vách đất mái tôn, thiếu vệ sinh và sống chung chạ. |
Εξήντα δύο χρόνια αργότερα, άλλο ένα κτίριο με οροφή από αυλακωτές λαμαρίνες χτίστηκε στη Μαράλαλ. Sáu mươi hai năm sau một tòa nhà khác có mái tôn múi đã được xây ở Maralal. |
Πάνω σε τσιμεντόπλακες υπήρχαν παραπήγματα από γυαλιστερή λαμαρίνα. Ngoài ra, tôi còn thấy những nhà vệ sinh bằng thiếc được dựng trên các tấm xi măng. |
Και εφαρμόζει ένα παλτό του σύνθετου στην άκρη των σιαγόνων όπου συναντούν την λαμαρίνα Và áp dụng một cái áo của các hợp chất cho các cạnh của hàm nơi họ gặp gỡ các mảnh làm việc |
Δεν επικοινωνείς όπου το σαγόνι συμβουλές με την λαμαρίνα Thậm chí không nơi những lời khuyên hàm liên hệ các mảnh làm việc |
Ένα μήνα αργότερα έκαναν το σπίτι της άνω-κάτω και έβγαλαν τις λαμαρίνες από τη στέγη της. Một tháng sau họ trở lại sục sạo căn nhà của bà, tháo dỡ đem đi các tấm sắt làm mái nhà của bà. |
Να δαγκώσει τη λαμαρίνα. Để làm mấy điệu nhảy mambo. |
Εκεί μπορεί να δει κανείς πολλές σειρές σπιτιών τα οποία είναι χτισμένα με λάσπη, ξύλα, κομμάτια από παλιοσίδερα ή αυλακωτές λαμαρίνες. Người ta cũng thấy ở đây nhiều dãy nhà xây dựng bằng đất bùn, gỗ, những mảnh kim loại phế liệu hoặc những tấm tôn múi. |
Ξέρω πώς ο Γουόρντ δάγκωσε τη λαμαρίνα μαζί σου. Tôi đã nghe về việc Ward yêu cô ra sao. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ λαμαρίνα trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.