λάκα trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ λάκα trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ λάκα trong Tiếng Hy Lạp.
Từ λάκα trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là sơn, Sơn mài, nước sơn, véc ni, quét sơn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ λάκα
sơn(lacquer) |
Sơn mài(lacquer) |
nước sơn
|
véc ni(varnish) |
quét sơn(varnish) |
Xem thêm ví dụ
Δεν θα γίνω ο λακές του Κόνγουεϊ. Tôi không phải món tráng miệng của Conway. |
Θα πέσεις στο λάκο που σκάβεις ο ίδιος. " Ai đào ra cái bẫy, rồi cũng có ngày sẽ té vào đó thôi ". |
Θείε Λάκι, εδώ! Anh Lucky, bên này nè! |
Προσφέρθηκε να'ναι ο ιμάμης των φυ - λακών στο Ντίρφιλντ πριν τρία χρόνια. Hắn đã tình nguyện làm giáo sĩ nhà tù tại trung tâm cải huấn Dearfield 3 năm trước. |
Είμαι φίλος του Χάρι Λακ Tôi là bạn của Harry Luck. |
Λες ο Λάκη να έχει τα μετρητά; Anh có cho là Lucky đang giữ số tiền không? |
Δεν πρέπει ν'αφήσουμε αυτούς τους μα - λάκες να νομίσουν ότι είμαστε αδύναμοι. Không được để cho bọn đốn mạt ấy nghĩ rằng ta đang yếu. |
Το πτώμα βρέθηκε από έναν δασοφύ - λακα, πέντε μέρες μετά την απαγωγή. Xác cô ấy được tìm thấy bởi kiểm lâm 5 ngày sau khi bắt cóc. |
«Διαβάστε όσα έγιναν στην συνέντευξη τύπου του "Δια Ταύτα" του Λάκη Λαζόπουλου!». "Chúng tôi sẽ xét lại trường hợp của Lâm Nghị Phu vào thời điểm thuận tiện," theo lời phát ngôn viên Ngu Tư Tổ. |
Έχει ακόμα λακέδες στο Τμήμα. Hắn vẫn còn tay chân ở GCPD. |
Τώρα, θα μαζέψεις τα μπογα - λάκια σου και θα φύγεις από εδώ. Bây giờ, anh sẽ đóng hành lý và rời khỏi nơi này. |
Πες μου, πως θα ένιωθε ο Μπέιλον Γκρέιτζοϊ, αν μπορούσε να δει το μοναδικό επιζήσαντα γιο του, να έχει γίνει λακές; Nói ta nghe xem ngươi nghĩ Balon Greyjoy sẽ thấy thế nào nếu ông ta thấy đứa con duy nhất còn sống của ông ta trở thành 1 tên tay sai hèn mọn? |
Ο Λάκι Λουτσιάνο και άλλα μέλη της μαφίας που είχαν φυλακιστεί στις ΗΠΑ παρείχαν πληροφορίες στις στρατιωτικές μυστικές υπηρεσίες των ΗΠΑ και χρησιμοποίησαν την επιρροή του Λουτσιάνο για να διευκολύνουν την προέλαση των αμερικανικών στρατευμάτων. Lucky Luciano và những tay Mafia khác bị giam cầm ở Mỹ đã được trưng dụng để cung cấp thông tin cho quân đội Mỹ và dùng uy tín của Luciano để chiến dịch quân sự được tiến hành thuận lợi hơn. |
Τον προηγούμενο μήνα έβαλες φυ - λακή έξι Ιρανούς για μια βδομάδα. Tháng trước, cậu bắt giữ 6 người Iran và tống họ vào tù một tuần. |
Λάκι, έλα εδώ. Lucky, đến đây nào |
Βάλε έναν από τους λακέδες σου να το κάνει. Bảo đệ của anh làm ấy. |
Σερ Μπέντβιρ, επικεφαλή αυτής της αριστοκρατικής οικογένειας των σπηλαίων, από εδώ ο Μπλου, γιος του Μπακ Λακ. Ngài Bedlvere, người trong coi gia đình quý tộc ở trong động này, đây là Xanh, con trai Không Lưng. |
Μόνο οι αξιωματικοί παίρνουν Λάκι Στράικς. Chỉ có sĩ quan mới nhận được mấy thứ hời. |
Είμαι ο Μπακ Λακ. Tôi là Không Lưng. |
Πάρε τον λακέ σου και δίνε του. So take your flunky and dangle. |
Δεν θα έπεφταν στις λάσπες και σε λάκους με απολιθώματα ούτε θα έκαναν ακατάστατα πειράματα με ηλεκτρόδια όπως τα μέλη της Βρετανικής Ένωσης. Họ đã không lãng phí thời gian trong những hố hóa thạch hay là tiến hành mớ thí nghiệm bừa bộn với những cọc điện như mấy thành viên của Hiệp hội Anh. |
Λάκης: Ο πατέρας μου απεχθανόταν την υποκρισία. Lakes: Cha tôi ghét sự giả hình. |
Είμαι κακό κορίτσι, Λάκη. Em là cô gái hư hỏng, Lucky |
Όταν στεγνώνει η λάκα, ο τεχνίτης σκαλίζει ένα σχέδιο πάνω στην επιφάνεια του αντικειμένου με μια χαλύβδινη γραφίδα. Khi sơn mài khô, người thợ khắc mẫu hình trên mặt bằng một dao khắc. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ λάκα trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.