ladies and gentlemen trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ladies and gentlemen trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ladies and gentlemen trong Tiếng Anh.

Từ ladies and gentlemen trong Tiếng Anh có nghĩa là các vị. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ladies and gentlemen

các vị

noun

Uh, ladies and gentlemen, this is your captain speaking.
Kính thưa quý ông quý bà, đây là cơ trưởng của các vị.

Xem thêm ví dụ

Ladies and gentlemen, today exo port communication.
Okay, thưa quí vị, buổi tập hôm nay sẽ luyện tập kỹ năng liên lạc.
Good morning, ladies and gentlemen.
Xin gửi lời chào trân trọng tới tất cả quý ông, quý bà.
Good evening, ladies and gentlemen.
Chào buổi tối quý ông và quý bà.
Ladies and gentlemen, the surgeon is his mother.
Các bạn thân mến, Bác sĩ phẫu thuật là mẹ đứa bé.
Ladies and gentlemen we are at DEFCON 4.
Thưa các quý ông quý bà, chúng ta đang ở DEFCON 4.
They are excuses, ladies and gentlemen.
Có đủ lời biện hộ, thưa quý ông quý bà.
(Video) Announcer: And now, ladies and gentlemen, the envelope containing the result.
(Băng ghi hình) Dẫn chương trình: Thưa quý vị, bây giờ là chiếc phong bì có chứa kết quả.
So we do know how to stop Ebola, and these strategies work, ladies and gentlemen.
Chúng ta biết dừng Ebola bằng cách nào và với những công việc này, thưa quý vị.
Ladies and gentlemen of the jury, forgive me if I seem distracted.
Thưa các ông bà đến dự phiên tòa, thứ lỗi cho tôi nếu tôi có vẻ mất tập trung.
Financial literacy is not a skill, ladies and gentlemen.
Hiểu biết về tài chính không phải là một kĩ năng, thưa quí vị.
Good morning, ladies and gentlemen, and welcome.
Chào buổi sáng, và chào mừng, thưa quý vị.
All right, ladies and gentlemen, place your bets.
Các quý ông quý bà, hãy đặt đi.
Ladies and gentlemen, it is a great honor to introduce
Thưa quý vị, tôi vinh hạnh được giới thiệu
Ladies and gentlemen of the jury you will hear iron-clad proof of Richard Kimble's guilt.
Thưa bồi thẩm đoàn đây là chứng cứ về tội ác của Richard Kimble.
And those, ladies and gentlemen of the jury... are the facts.
Và những điều đó, thưa quý vị... là sự thật.
Ladies and gentlemen, please stay calm
Quý vị, xin vui lòng bình tĩnh
I am no historian, ladies and gentlemen.
I 'm không có sử gia, Thưa quý vị.
Ladies and gentlemen, The Flying Graysons!
Thứa quý ông, quý bà, Flying Graysons!
There, ladies and gentlemen, is American democracy evolving under the hand of Thomas Jefferson.
Đó, thưa các quí ông quí bà, là nền dân chủ Hoa Kì đã tiến hóa dưới bàn tay của Thomas Jefferson.
Ladies and gentlemen, thank you very, very much.
Xin cảm ơn quý vị.
Ladies and gentlemen, please, free these bees!
Thưa quý ông quý bà, hãy giải phóng bầy ong!
Well done, ladies and gentlemen.
Đúng rồi, thưa quý ông và quý bà.
Ladies and gentlemen, Mr. Bob Dylan".
Rồi tôi nói, "Không, đây là Bob Dylan."
Ladies and gentlemen...
Thưa các quý bà và quý ông...
Ladies and gentlemen, please, may I have your attention?
Quí ông và quý bà, làm ơn chú ý được không ạ?

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ladies and gentlemen trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.