la un moment dat trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ la un moment dat trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ la un moment dat trong Tiếng Rumani.
Từ la un moment dat trong Tiếng Rumani có nghĩa là vào một thời điểm nào đó. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ la un moment dat
vào một thời điểm nào đó(at one point) |
Xem thêm ví dụ
Ce o să trebuiască să facem va fi să ne ucidem la un moment dat. Rồi ta sẽ phải giết nhau. |
Sau voi începe de rupere voi, o piesă la un moment dat. Hoặc tôi sẽ băm cô, từng mảnh một. |
Cu cincizeci peste la un moment dat. Có lúc huyết áp tâm thu qua bắt mạch chỉ 50. |
La un moment dat îţi spui: cậu nói: |
Iar, la un moment dat, Nahor, fratele lui Avraam, s-a mutat şi el aici. (Sáng-thế Ký 12:5) Em của Áp-ra-ham là Na-cô cũng đã có lúc dời đến ở đấy. |
Şi la un moment dat, Kirk nu mai rezistă. Và rồi cuối cùng, Kirk không chịu nổi nữa. |
La un moment dat, tot trebuie să părăseşti cuibul. À, anh sợ phải rời ổ sao, hả? |
La un moment dat voi pleca şi tu tot vei fi aici. Một ngày nào đó em sẽ ra đi và anh vẫn sẽ ở đây. |
Credeţi că, la un moment dat, am putea deveni prea preocupaţi de bani? Theo ông/bà, có bao giờ cảnh bất bình đẳng này sẽ biến mất không? |
În alte contexte, expresia „congregaţia lui Dumnezeu“ se referă la toţi creştinii care trăiesc la un moment dat. Những lần khác, “hội-thánh của Đức Chúa Trời” được áp dụng cho tất cả các tín đồ Đấng Christ sống cùng một thời. |
Elevii se uită la ceas, îşi dau ochii peste cap, şi toţi se întreabă la un moment dat Các sinh viên đang nhìn vào đồng hồ của họ, hoa mắt, và tất cả họ đang tự hỏi vào một thời điểm nào đó, |
Astea sunt lucrurile pe care le poţi face doar la un moment dat din viaţă. Có nhưng thứ Chị chỉ có thể làm nó ở một thời điểm nhất định trong đời. |
Aş vrea să cred că la un moment dat ţi-a păsat de ce cred eu. Anh muốn tin rằng đã có lần em quan tâm anh nghĩ gì. |
La un moment dat, am vrut să renunţ din nou. Có lúc tôi đã muốn đầu hàng một lần nữa. |
La un moment dat, tânărul îşi ridică partenera şi o aruncă în sus. Bất ngờ, vận động viên nam nâng bạn diễn lên và thảy nàng trên không. |
Mă îngrozea gândul că şi părinţii mei aveau să moară la un moment dat. Tôi chán nản vô cùng khi nghĩ đến cái chết của cha mẹ tôi. |
Toţi de pe planeta asta au trecut la un moment dat printr-un val de emoţii intens. Mọi người trên hành tinh này, tại nơi nào đó trong cuộc sống của họ, đều có một hoàn cảnh quan trọng về cảm xúc... |
Și la un moment dat dansează cu -- n- o să vă stric surpriza, din 1967. Đôi lúc, anh ta nhảy cùng với.. và tôi sẽ không kể về tập phim này từ 1967. |
La un moment dat, unul smulge jucăria lui preferată din mâna celuilalt şi ţipă: „E-a mea!“. Một đứa giật lấy món đồ chơi từ tay đứa kia và hét lên: “Của tao!”. |
La un moment dat însă, obiectivele mele s-au schimbat radical. Sau đó, cuộc đời tôi đổi hướng hoàn toàn. |
La un moment dat, trebuie să te dai bătut. Tôi nghĩ đôi khi anh nên để mọi chuyện qua đi. |
Orice zi din calendar există la un moment dat pe glob timp de 50 de ore. Bất kì ngày dương lịch nào tồn tại ở một số điểm trên toàn cầu trong 50 giờ. |
Aproximativ 0,05–2% din populația mondială suferă de anafilaxie la un moment dat de-a lungul vieții. Trên toàn thế giới, có khoảng 0,05-2% dân số bị sốc phản vệ ở một thời điểm nào đó trong cuộc đời. |
La un moment dat, a zis: „Azi vă vor vedea 40 de milioane de oameni. Có thời điểm anh ta nói "40 triệu người sẽ thấy bạn. |
Este o medotă corectă dar totuşi trebuie la un moment dat să ştiţi deja răspunsul. Và, bạn biết đó là một cách công bằng để làm điều đó, Mặc dù bạn nên cuối cùng loại biết nó. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ la un moment dat trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.