κύστη trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ κύστη trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ κύστη trong Tiếng Hy Lạp.
Từ κύστη trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là bàng quang, 膀胱, bong bóng, túi, Bàng quang. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ κύστη
bàng quang(bladder) |
膀胱
|
bong bóng(bladder) |
túi(vesica) |
Bàng quang
|
Xem thêm ví dụ
Αυτό αντιστοιχεί σε μία μικρή κύστη που βρίσκεται από κάτω. Và nó tương ứng với một cái u nang nhỏ nằm phía bên dưới. |
Οι κύστες είναι συμπτώματα, όχι διαγνώσεις. U nang là triệu chứng, không phải là chẩn đoán. |
Ανάλογα με το πού βρίσκεται το ενδομητρίωμα, μερικές άλλες επιπλοκές μπορεί να είναι ο σχηματισμός συμφύσεων, η αιμορραγία ή η απόφραξη των εντέρων, η παρεμπόδιση της λειτουργίας της ουροδόχου κύστης και η ρήξη του ενδομητριώματος, η οποία μπορεί να εξαπλώσει την ασθένεια. Tùy theo vị trí của các ổ mô niêm mạc, có thể có một số các biến chứng khác chẳng hạn như gây ra sự kết dính, chảy máu hoặc tắc nghẽn đường ruột, cản trở chức năng của bàng quang và vỡ các ổ mô niêm mạc, là điều có thể khiến bệnh di căn. |
Σε πόσο καιρό θα ξαναεμφανιστούν οι κύστες; Bao lâu thì u sẽ trở lại? |
Μέχρι τα πρόσφατα χρόνια, μπορούσαν να βρεθούν σε τέτοιες προθήκες κέρατα από ρινόκερο, χοληδόχοι κύστεις από αρκούδες και άλλα τέτοια μέρη από το σώμα ζώων, τώρα όμως αυτά τα είδη είναι απαγορευμένα. Cho đến những năm gần đây, ta có thể tìm thấy sừng tê giác, mật gấu và các bộ phận khác của thú vật trong tủ, nhưng bây giờ những món này bị cấm. |
Η πυελονεφρίτιδα, αν προκύψει, συνήθως έπεται μιας μόλυνσης της ουροδόχου κύστης, αλλά μπορεί να είναι και το αποτέλεσμα μόλυνσης στο αίμα. Nhiễm trùng thận, nếu xảy ra, thường là sau một nhiễm trùng bàng quang nhưng cũng có thể do một nhiễm trùng máu. |
Ένα χρόνο αργότερα, όμως, εμφανίστηκε μια άλλη κύστη. Tuy nhiên, một năm sau u nang khác xuất hiện. |
Πες μου πώς χρησιμοποιούνται οι κύστες των προβάτων για την πρόληψη των σεισμών. Nó giải thích lại một lần nữa tại sao bong bóng cừu có thể ngăn chặn được động đất. |
Κολλάμε στο εσωτερικό αυτά τα επιθηλιακά κύτταρα της κύστης. phủ bên trong với các tế bào viền |
Για να μην σου πω τι κάνει η γέννα στην ουροδόχο κύστη σου Đừng bắt tôi phải nói đến việc sinh nở có ảnh hưởng đến bàng quang thế nào nhé |
Φαινόμενο της ουροδόχου κύστης; Hiệu ứng bàng quang? |
Στομάχι, ουροδόχο κύστη, πάγκρεας, μάτια, έντερα, συκώτι, αίμα, εντόσθια, κεφάλι! Dạ dày, bọng đái, tụy, mắt, ruột, gan, máu, đầu! |
Το μωρό θεωρεί την κύστη μου ζουληχτό παιχνίδι. Hình như đứa bé tưởng bàng quang tớ là đồ chơi để bóp. |
Αυτό συμβαίνει στο εργαστήριο του Τόνυ Ατάλα στο Γουέικ Φόρεστ όπου επαναδημιουργεί αυτιά για τραυματισμένους στρατιώτες, και κύστες (ουροδόχους κλπ). Chuyện này tiến hành ở phòng lab của Tony Atala ở Wake Forest nơi anh ấy tự tái tạo đôi tai cho những binh lính bị thương, và anh ấy cũng tái tạo bàng quang. |
Η δυσκολία να πάτε στο μπάνιο θα μπορούσε να αποκαλύψει ένα πρόβλημα στο έντερο, στον προστάτη ή στην κύστη σας. Khó khăn trong việc đi vệ sinh có thể là biểu hiện bạn đang gặp vấn đề về đường ruột. |
Περνάμε σε μια εποχή χειρουργικής χωρίς ουλές που ονομάζεται NOTES, όπου το ρομποτικό ενδοσκόπιο μπορεί να βγει από το στομάχι και τραβήξει προς τα έξω τη χοληδόχο κύστη τελείως χωρίς ουλές και ρομποτικά. Và chúng ta đang bước vào kỷ nguyên phẫu thuật không vết, NOTES, nơi robot nội soi có thể đi ra từ dạ dày và lấy túi mật ra mà không để lại bất kỳ vết sẹo nào. |
Οι νεφροί αδειάζουν στην ουροδόχο κύστη, η οποία αδειάζει στην ουρήθρα. Thận chảy vào bàng quang, rồi chảy tiếp vào niệu đạo. |
Φαινόμενο ουροδόχου κύστης. Hiệu ứng bàng quang. |
Η εστία της ασθένειας μπορεί να βρίσκεται σε κοντινά όργανα, όπως οι ωοθήκες, η ουροδόχος κύστη και το έντερο, και σε ορισμένες περιπτώσεις σε ολόκληρη την περιοχή της πυέλου. Bệnh này có thể phát hiện ở những cơ quan gần đó, chẳng hạn như buồng trứng, bàng quang, ruột, và trong một số trường hợp nó có thể xuất hiện ở khắp xoang chậu. |
– Μεγάλη κύστη. U nang lớn kìa. |
Ένας άθλιος υπόψη κενά κιβώτια, Πράσινο πήλινα αγγεία, κύστεις, και μουχλιασμένη σπόρους, Một tài khoản sự ăn xin các hộp trống rỗng, chậu đất xanh, bong bóng, và các hạt mốc, |
Μόνο προκαλώντας κώμα με φαινοβαρβιτάλη θα μπορέσουμε να εγχύσουμε το υγρό στην κύστη και θα θεραπεύσει και το τρομώδες παραλήρημα. Gây mê phenarbital sẽ không chỉ giúp chúng tôi tiêm vào khối u, mà còn dừng được cuồng sảng rượu cấp. |
Έσκασε η χοληδόχος κύστη σου! Túi mật vỡ rồi. |
Μια νευρογενής κύστη δεν προκαλεί τον πόνο. Rối loạn bàng quang do thần kinh không gây ra đau bụng. |
Λοιπόν ,οι ουροδόχοι κύστες είναι σίγουρα λίγο πιο σύνθετες απ'ότι οι άλλες δομές. Bọng đái quả thật phức tạp hơn 1 chút so với các cấu trúc khác |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ κύστη trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.