Κύπρος trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Κύπρος trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Κύπρος trong Tiếng Hy Lạp.
Từ Κύπρος trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là Síp, Sip, Cộng hòa Kypros, Kypros, cộng hòa síp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Κύπρος
Sípproper 6 Η Κύπρος του πρώτου αιώνα ήταν βουτηγμένη στην ψεύτικη λατρεία. 6 Đảo Síp thời thế kỷ thứ nhất đầy dẫy sự thờ phượng sai lầm. |
Sipproper |
Cộng hòa Kyprosproper |
Kyprosproper |
cộng hòa síp
|
Xem thêm ví dụ
+ 36 Ο δε Ιωσήφ, τον οποίο οι απόστολοι ονόμασαν και Βαρνάβα+ (που μεταφράζεται «γιος παρηγοριάς»), Λευίτης με καταγωγή από την Κύπρο, 37 πούλησε ένα κομμάτι γης που είχε και έφερε τα χρήματα και τα άφησε στα πόδια των αποστόλων. + 36 Một người Lê-vi quê ở đảo Síp, tên là Giô-sép, cũng được các sứ đồ gọi là Ba-na-ba+ (nghĩa là “con trai của sự an ủi”), 37 có một mảnh đất; ông bán nó đi và mang tiền đến đặt dưới chân các sứ đồ. |
Αφού πήραν μαζί τους τον εξάδελφο του Βαρνάβα, τον Μάρκο, πήγαν στην Κύπρο. Họ đi đến đảo Chíp-rơ, có Mác là anh em chú bác với Ba-na-ba cũng đi theo (Cô-lô-se 4:10). |
Όταν η Κύπρος βρισκόταν υπό την κυριαρχία των Πτολεμαίων, οι Κύπριοι γνώρισαν τη λατρεία των Φαραώ. Thời các vua Ptolemy cai trị đảo Chíp-rơ, người dân ở đây bắt đầu quen với việc thờ Pha-ra-ôn. |
Ένας τέτοιος οικισμός ήταν το Κίτιο στην Κύπρο.—Ησαΐας 23:10-12. Một trong những nơi đó là Kition ở Chíp-rơ.—Ê-sai 23:10-12. |
4 Αυτοί λοιπόν, σταλμένοι από το άγιο πνεύμα, κατέβηκαν στη Σελεύκεια και από εκεί απέπλευσαν για την Κύπρο. 4 Thế là hai người đó, được phái bởi thần khí thánh, đi xuống Sê-lơ-xi, rồi lên thuyền đến đảo Síp. |
Εκείνος έμεινε στην Κύπρο ως το τέλος της ζωής του. Anh ấy tiếp tục ở tại Cyprus cho đến khi qua đời. |
Η θέση του Ιωάννη έγινε δύσκολη λόγω της δημοτικότητας του Βάλτερ, πολύ περισσότερο όταν έμαθε ότι ο Ριχάρδος παντρεύτηκε στην Κύπρο κάτι που έφερε μεγάλες πιθανότητες να αποκτήσει δικό του διάδοχο. Địa vị của John bị lung lay vì Walter được lòng dân và thông tin truyền từ chiến trường rằng Richard đã kết hôn tại Cyprus, và có khả năng Richard sẽ có con trai hợp pháp để kế vị. |
Πολλά πήλινα ομοιώματα πλοίων έχουν ανακαλυφτεί σε ταφικούς θαλάμους στην αρχαία πόλη της Αμαθούντας στην Κύπρο. Người ta tìm thấy nhiều mẫu tàu thuyền bằng đất sét trong các hầm mộ ở thành phố Amathus cổ xưa, thuộc Chíp-rơ. |
Όταν τελείωσαν τα μαθήματα, διορίστηκα στην Κύπρο, όπου διαπίστωσα σύντομα ότι η εναντίωση του κλήρου ήταν τόσο σφοδρή όσο και στην Ελλάδα. Khi tốt nghiệp, tôi được chỉ định đi Cyprus, và chẳng bao lâu tôi biết được là hàng giáo phẩm ở đó chống đối Nhân-chứng dữ tợn, không kém gì ở Hy Lạp. |
Η πτώση της Αμμοχώστου σηματοδότησε την έναρξη της οθωμανικής περιόδου στην Κύπρο. Sự sụp đổ của Famagusta đánh dấu sự khởi đầu của thời kỳ Ottoman ở Síp. |
Στην Περιφερειακή Ομάδα της Ανατολικής Ευρώπης των Ηνωμένων Εθνών, η Αρμενία και η Γεωργία περιλαμβάνονται στην Ανατολική Ευρώπη, ενώ η Κύπρος και η Ανατολική Θράκη στην Τουρκία βρίσκονται στη Νότια Ευρώπη. Trong phân vùng địa chính trị của Liên Hiệp Quốc, Armenia và Gruzia được đưa vào nhóm Đông Âu, còn Síp và vùng Đông Thrace của Thổ Nhĩ Kỳ thì thuộc Nam Âu. |
Στην Κύπρο υπήρχε ένας μάγος ο οποίος προσπάθησε να παρεμποδίσει τη διακονία του Παύλου καταφεύγοντας σε εξαπάτηση και σε διαστρέβλωση της αλήθειας. Trên đảo Chíp-rơ, một thuật sĩ đã cố dùng sự gian trá và vu khống để cản trở thánh chức của Phao-lô. |
Επίσης επισκέφτηκα πολλά μοναστήρια στην Κύπρο. Tôi cũng thăm viếng nhiều tu viện ở Cyprus. |
Μερικοί ευρέως γνωστοί πρώτοι Χριστιανοί που ήταν ιουδαϊκής καταγωγής προέρχονταν από τη Διασπορά, όπως ο Βαρνάβας από την Κύπρο, η Πρίσκα και ο Ακύλας που ήταν από τον Πόντο και κατόπιν έζησαν και στη Ρώμη, ο Απολλώς από την Αλεξάνδρεια και ο Παύλος από την Ταρσό.—Πράξεις 4:36· 18:2, 24· 22:3. Một số tín đồ Đấng Christ thời ban đầu được nhiều người biết đến xuất xứ từ những cộng đồng Do Thái: Ba-na-ba từ Chíp-rơ, Bê-rít-sin và A-qui-la từ xứ Bông và sau đó dời đến thành Rô-ma, A-bô-lô từ A-léc-xan-tri, còn Phao-lô từ Tạt-sơ.—Công-vụ 4:36; 18:2, 24; 22:3. |
Παρέχουμε συμβουλές στη Βόρεια Κύπρο για την ενοποίηση του νησιού. Chúng tôi cố vấn cho Bắc Cyprus về việc thống nhất các đảo. |
Ο Παύλος οπωσδήποτε ενδιαφερόταν να έρθει σε επαφή με όσο το δυνατόν περισσότερους ανθρώπους στην Κύπρο. Rõ ràng Phao-lô chú trọng đến việc rao giảng cho thật nhiều người ở đảo này. |
19 Στο μεταξύ, εκείνοι που είχαν διασκορπιστεί+ από τη θλίψη η οποία έγινε εξαιτίας του Στεφάνου έφτασαν ως τη Φοινίκη, την Κύπρο και την Αντιόχεια, αλλά ανάγγελλαν τον λόγο μόνο στους Ιουδαίους. 19 Bấy giờ, những người bị tản mác+ vì sự bắt bớ xảy ra sau cái chết của Ê-tiên đã đến tận Phê-ni-xi, đảo Síp và thành An-ti-ốt, nhưng họ chỉ giảng cho người Do Thái. |
Μολονότι δεν μπόρεσε να υπηρετήσει μαζί με τον Παύλο και τον Σίλα, ήταν σε θέση να ταξιδέψει με τον Βαρνάβα στην Κύπρο, από όπου καταγόταν ο Βαρνάβας. Dù không thể cùng phụng sự với Phao-lô và Si-la, ông đã có thể đi với Ba-na-ba đến Chíp-rơ, nguyên quán của Ba-na-ba. |
Επιπλέον, πολλοί Έλληνες πρόσφυγες κατέφυγαν στην Κύπρου. Hơn nữa, nhiều người Hi Lạp tị nạn đến Síp. |
Στην Κύπρο, δυο Μάρτυρες που διένεμαν το φυλλάδιο Νέα της Βασιλείας αντιλήφθηκαν ότι τους ακολουθούσε ένας ιερέας. Tại Cyprus, hai Nhân Chứng đang phân phát tờ Tin Tức Nước Trời để ý thấy một linh mục theo dõi họ. |
Η ιδιοκτησία του μπορεί να βρισκόταν είτε στην Παλαιστίνη είτε στην Κύπρο. Tài sản ấy có thể ở Pha-lê-tin hoặc ở Chíp-rơ. |
Στην Κύπρο, οι εκκλησίες, έχοντας ως σύνθημά τους τα λόγια: «Μεταδώστε σε όλους όσους είναι δυνατόν το άγγελμα της Βασιλείας», συνέχισαν να προγραμματίζουν κάθε μήνα έργο περιοδικού, φτάνοντας στο νέο ανώτατο αριθμό των 275.359 περιοδικών που δόθηκαν μέσα στο έτος, μια αύξηση 54 τοις εκατό. Tại đảo Sip, các hội thánh đã dùng khẩu hiệu “đem thông điệp Nước Trời đến với mọi người nếu có thể được” và tiến hành công việc này mỗi tháng bằng cách sắp xếp những ngày phát hành tạp chí, và họ phân phát được 275.359 cuốn trong năm, một kỷ lục mới với sự gia tăng 54 phần trăm. |
Εκείνον τον καιρό το γραφείο τμήματος της Κύπρου φρόντιζε και για το έργο στο Ισραήλ και, μαζί με άλλους αδελφούς, είχα το προνόμιο να επισκέπτομαι από καιρό σε καιρό τους λίγους Μάρτυρες που βρίσκονταν εκεί. Thời ấy trụ sở chi nhánh Cyprus cũng chăm sóc cho công việc ở Israel, và tôi cùng với những anh khác có cơ hội thỉnh thoảng đi thăm một ít anh em Nhân Chứng ở đấy. |
Το ακμάζον εξαγωγικό εμπόριο της Κύπρου δεν διέφυγε την προσοχή των Φοινίκων, οι οποίοι ίδρυαν αποικίες κατά μήκος των εμπορικών τους οδών. Thế mạnh của ngành xuất khẩu ở Chíp-rơ không thoát khỏi cặp mắt dòm ngó của người Phê-ni-xi. Trên con đường buôn bán, họ thường biến những nơi nào họ đi qua thành thuộc địa. |
Εκείνον τον καιρό υπήρχαν περίπου 100 Μάρτυρες στην Κύπρο οι οποίοι έπρεπε να αγωνίζονται σκληρά για την πίστη τους. Dạo ấy có khoảng 100 Nhân Chứng trên đảo Cyprus, và họ đã vì đức tin mà tranh chiến một cách gay go. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Κύπρος trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.