κυκλοφορία trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ κυκλοφορία trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ κυκλοφορία trong Tiếng Hy Lạp.
Từ κυκλοφορία trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là giao thông, vận tải, Giao thông, sự lưu thông, sự giao thông. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ κυκλοφορία
giao thông(traffic) |
vận tải(traffic) |
Giao thông(traffic) |
sự lưu thông(circulation) |
sự giao thông(traffic) |
Xem thêm ví dụ
Σε αυτή την δύσκολη περίοδο της ζωής του εθισμένος βαριά σε ναρκωτικές ουσίες, κυκλοφόρησε και τα πρώτα του προσωπικά άλμπουμ: Niandra Lades and Usually Just a T-Shirt (1994) και Smile from the Streets You Hold (1997). Anh thu mình và bước vào một thời kì dài nghiện ma túy, trong thời gian này anh ra mắt album solo đầu tiên: Niandra Lades and Usually Just a T-Shirt (1994) và Smile from the Streets You Hold (1997). |
Γυναίκα: Έχουν κυκλοφορήσει αυτά με διαμαντένιο σχήμα; Người phụ nữ: Đã có ai dùng những hình kim cương này chưa? |
Το συγκρότημα κυκλοφόρησε τρία singles από το album: το I'm Not Okay (I Promise), το Helena και το The Ghost of You. Ban nhạc có 4 bài hát đơn lấy từ album gồm: "I'm Not Okay (I Promise)", "Thanh You for the Venom", "Helena" và "The Ghost of You". |
Μολονότι δεν έχουν περάσει ούτε δύο χρόνια αφότου κυκλοφόρησε το βιβλίο Τι Διδάσκει η Γραφή, έχουν ήδη τυπωθεί πάνω από 50 εκατομμύρια αντίτυπα σε περισσότερες από 150 γλώσσες. Dù sách Kinh Thánh dạy được lưu hành chưa đầy hai năm, nhưng trên 50 triệu cuốn đã được xuất bản trong hơn 150 ngôn ngữ. |
Αν μειώσεις έστω και λίγο την κυκλοφορία, τότε η συμφόρηση θα μειωθεί πολύ πιο γρήγορα απ' ό,τι ίσως πιστεύετε. Nếu bạn có thể giảm lượng giao thông như thế nào đó, thì sự nghẽn sẽ giảm nhanh hơn mức bạn nghĩ. |
Παρά την εμπορική επιτυχία του, ο Τζάκσον ένιωθε ότι το Off the Wall έπρεπε να είχε μεγαλύτερη επιτυχία, και ήταν αποφασισμένος να ξεπεράσει τις προσδοκίες του στην επόμενη κυκλοφορία του. Dù đạt thành công, Jackson lại cảm thấy Off the Wall có thể mang sức ảnh hưởng rộng rãi hơn nữa và xác định sản phẩm tiếp theo phải thành công ngoài sức tưởng tượng. |
Ολες οι προσομοιώσεις μοριακής ατομικής δυναμικής έδειξαν ότι μία μοριακή συγκέντρωση του 1.5–2.2, δίνει τη δυνατότητα στα μοριακά συσσωματώματα της τρεχαλόζης να κυκλοφορούν και να σχηματίζουν μεγάλα, συνεχή συσσωματώματα. Mô phỏng động lực học phân tử của tất cả các nguyên tử đã chỉ ra rằng khi đạt đến nồng độ 1,5-2,2 mol, các cụm phân tử trehalose tích tụ và hình thành các tập hợp lớn liên tục trong hệ thống. |
Δύο στιχουργοί από το Βέλγιο, τα αδέρφια Έντι και Νταννί Βαν Πάσσελ, ισχυρίστηκαν ότι έγραψαν τη μελωδία το 1993 - τον Σεπτέμβριο του 2007, ένας δικαστής από το Βέλγιο αποφάσισε ότι το τραγούδι ήταν λογοκλεμμένο από τα αδέρφια Βαν Πάσσελ, και ακυρώθηκε η κυκλοφορία του στα ράδιο του Βελγίου. Hai nhạc sĩ người Bỉ là anh em Eddy và Danny Van Passel đã tuyên bố rằng bài hát có nhiều nét tương đồng với những giai điệu mà họ viết năm 1993; Trong tháng 9 năm 2007, một thẩm phán Bỉ đã phán quyết bài hát đã ăn cắp ý tưởng từ anh em Van Passel, và sau đó nó đã bị cấm trên sóng phát thanh tại Bỉ. |
Ωστόσο, οι βροχές ήρθαν με την κυκλοφορία της Μετάφρασης Νέου Κόσμου στην τσόνγκα». Tuy nhiên, mưa đã đến khi Bản dịch Thế Giới Mới bằng tiếng Tsonga được phát hành”. |
Η κυκλοφορία του στις ΗΠΑ, ήταν η πρώτη μεγάλη επιτυχία τους σε single εκεί πέρα, και έγινε χρυσό στις 13 Απριλίου του 1970, πουλώντας ένα εκατομμύριο αντίτυπα. Ấn bản tại Mỹ trở thành hit đầu tiên của ban nhạc tại đây với chứng chỉ Vàng vào ngày 13 tháng 4 năm 1970 chứng nhận 1 triệu đĩa bán được. |
Τα χαρτονομίσματα δεν είναι καν σε κυκλοφορία. Các trái phiếu này thậm chí còn chưa được lưu hành nữa. |
Οι εκδόσεις στις οποίες παραπέμπει είναι κυρίως εκδόσεις που έχουν κυκλοφορήσει από το 2000 και έπειτα. Cẩm nang tra cứu này có tài liệu tham khảo chủ yếu từ năm 2000 trở đi. |
Ευχαριστώ που μας ενημερώνεις για την κυκλοφορία, Ντόνι! Cảm ơn vì cập nhật giao thông, Donnie. |
Αυτό σίγουρα αληθεύει για εκατομμύρια που ζουν στην Ασία, αλλά αληθεύει και για πολλούς σε χώρες όπου η Γραφή κυκλοφορεί ευρέως. Hàng triệu người ở châu Á và ngay cả nhiều người ở những nước mà Kinh Thánh phổ biến rộng rãi cũng cảm thấy như thế. |
Καμία από αυτές δεν κυκλοφόρησε ευρέως. Không bản nào trong số các bản dịch này đạt số lượng lưu hành đáng kể. |
Το RETScreen Plus κυκλοφόρησε το 2011. RETScreen Plus đã được phát hành vào năm 2011. |
Ο Γκίλκριστ επαίνεσε επίσης το πώς η ταινία αναζωπύρωσε το ενδιαφέρον για τα κινούμενα σχέδια καθώς κυκλοφόρησε σε μια στιγμή όπου το ενδιαφέρον για αυτό το είδος ήταν σε "ύπνωση". Gilchrist cũng ca ngợi bộ phim đã khôi phục lại được sự quan tâm của người xem với thể loại hoạt hình, khi được phát hành vào thời điểm thể loại này đang tạm lắng. |
ΑΥΤΗ ήταν η άποψη μιας Μάρτυρας του Ιεχωβά από τη Βόρεια Καρολίνα των Η.Π.Α. σχετικά με το βιβλίο που έθεσε σε κυκλοφορία η Εταιρία Σκοπιά στις Συνελεύσεις Περιφερείας «Η Θεϊκή Οδός Ζωής» για την περίοδο 1998/1999. ĐÓ LÀ cảm tưởng của một chị Nhân Chứng Giê-hô-va ở North Carolina, Hoa Kỳ, về quyển sách được Hội Tháp Canh ra mắt tại Hội Nghị Địa Hạt “Sống theo đường lối của Đức Chúa Trời” năm 1998⁄1999. |
Εδώ βλέπετε πολλά μυρμήγκια να κυκλοφορούν και να αλληλεπιδρούν σε έναν ειδικό χώρο στο εργαστήριο, που επικοινωνεί με σωλήνες με δύο άλλους χώρους. Trên đây bạn thấy nhiều con đang di chuyển và tương tác trong một khay thí nghiệm có các ống nối tới 2 khay khác. |
Αλλά αφού έχετε πιει τον πρωινό καφέ σας το συκώτι χρησιμοποιεί τους οσφρητικούς υποδοχείς για τον χημικό εντοπισμό της αλλαγής συγκέντρωσης ουσιών που ρέουν στο κυκλοφορικό σας σύστημα. Thay vào đó, sau khi bạn uống cà phê sáng, gan của bạn có thể sử dụng một thụ thể khứu giác để phát hiện sự thay đổi nồng độ hóa học của một hóa chất trôi trong mạch máu của bạn. |
Κυκλοφόρησε στις 21 Σεπτεμβρίου 2003 στο Ηνωμένο Βασίλειο και στις 23 Μαρτίου 2004 στις Η.Π.Α.. Được phát hành vào ngày 21 tháng 9 năm 2003 tại Anh và 23 tháng 3 năm 2004 tại Mỹ. |
ΠΕΡΙΟΔΙΚΑ ΜΕ ΤΗ ΜΕΓΑΛΥΤΕΡΗ ΚΥΚΛΟΦΟΡΙΑ ΚΑΙ ΤΙΣ ΠΕΡΙΣΣΟΤΕΡΕΣ ΓΛΩΣΣΕΣ NHỮNG TẠP CHÍ ĐƯỢC XUẤT BẢN NHIỀU NHẤT VÀ DỊCH RA NHIỀU NGÔN NGỮ NHẤT |
Η πτήση της επιστροφής μου ήταν σε μία εβδομάδα, ήξερα το όνομα της πόλης όπου βρισκόμουν και το όνομα της πόλης όπου έπρεπε να πάω για να πάρω την πτήση μου, αλλά δεν είχα ιδέα πώς να κυκλοφορήσω εκεί. Tôi còn 1 tuần cho đến tận chuyến bay về nhà và tôi biết tên thị trấn nơi tôi đang ở và tên thành phố mà tôi cần đến để bay đi, nhưng tôi không biết làm sao để di chuyển. |
Οι εφημερίδες γράφουν ότι κυκλοφορεί καλής ποιότητας πυρίτιδα στην πόλη. Người gõ mõ và báo chí cho tôi biết có nguồn thuốc súng mới chất lượng trong thành phố. |
Κυκλοφορεί ένας δολοφόνος. Chúng ta để sổng một kẻ giết người. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ κυκλοφορία trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.