kutu trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ kutu trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kutu trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ kutu trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là hộp, lon. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ kutu
hộpnoun E-mail kutusunu nasıl kontrol edeceğini biliyor. Anh ta biết cách tự kiểm tra hộp thư điện tử. |
lonnoun Ne bir sigara, ne bir içecek kutusu, ne de uygunsuz bir hareket. Không có những cử chỉ khiếm nhã, không có thuốc lá, không có vỏ lon nước giải khát. |
Xem thêm ví dụ
Kutunun içindeler. Lấy một hộp đi. |
Beş yüz on yedi kutu! Năm trăm mười bảy hộp. |
Bu mavi kutunun tamamen yalnız olduğunu hatırlayın, dünyaya yol gösterdiğini, kendi hayatını yaşadığını. Hãy nhớ về lúc chiếc thùng xanh này đứng một mình, dẫn đầu thế giới, sống trong thế giới của chính mình. |
Kutlarım, Vicky. Chúc mừng, Vicky. |
İnternete bağlı değilken e-postalarınıza daha kolay erişmek için gelen kutunuza yer işareti koyun. Bạn có thể đánh dấu hộp thư đến để truy cập dễ dàng hơn vào email ngoại tuyến. |
Hangi kutuydu? Nó là cái hộp nào vậy? |
Yüksek çözünürlüklü kameralar, manipülatör kollar ve numunelerinizi koymanız için bir sürü küçük kutu ve nesne var. Có nhiều máy quay có độ phân giải cao, các cánh tay máy, và nhiều chiếc hộp nhỏ và vài thứ để chứa các mẫu vật. |
Anlamadığım şey, Fas'taki özel bir kasada kırmızı bir kutunun neden durması. Tôi chỉ không hiểu tại sao lại có một cái hộp đỏ trong một két sắt dữ liệu cá nhân ở Morocco. |
Normal boyalardan 35% daha pahalı çünkü Dutch Boy insanların hakkında konuştuğu dikkate değer bir kutu yaptı. Nó tốn tiền hơn 35% so với giá thường bởi vì Dutch Boy đã làm ra thùng sơn khiến mọi người phải nói về chúng, chúng thật tuyệt vời |
Bu açılır kutu ile yani sözlük oluşturulurken hangi yüklü dili kullanacağınızı seçebilirsiniz. KMouth sadece bu dilin belge dosyalarını ayrıştıracaktır Với hộp lựa chọn này, bạn chọn ngôn ngữ nào đã được cài đặt trên máy dành cho việc tạo từ điển mới. Mồm K sẽ chỉ phân tích ngữ pháp cho các tập tài liệu trong ngôn ngữ này |
İkili paketler halinde gelirler ve dörtlü setler haline gelip bir kutu oluşturmaları için bir araya konurlar. 2 cái bánh nằm trong một gói, sau đó nhóm 4 gói lại để làm ra một hộp bánh. |
Ve hepsinde senin olduğun bir kutu dolusu dergi buldum. Bất ngờ, em gặp nguyên một chồng tạp chí có chị trong đó. |
Zaten kutu benim için daha değerli. Vả lại đối với tôi, cái tráp còn quý hơn. |
Yiyeceğimiz, günde iki kere paslı bir teneke kutu içinde verilirdi. Mỗi ngày hai lần các phần ăn được phát trong một cái lon rỉ sét. |
321 kutu kurabiye. Ba trăm hai mươi mốt hộp. |
Steve Jurvetson'la merdivenlerin aşağısında, asansörlerin yanında muhabbet ediyorduk ve bana Chris'in gönderdiği küçük kutudan bahsediyordu, kutunun içindeki eşyalardan biri de hidrofobik kumdu yani ıslanmayan kum. Tôi đang trò chuyện với Steve Jurvetson, phía dưới thang, cạnh thang cuốn, và anh nói với tôi rằng khi Chris gửi đi cái hộp nhỏ đó, một trong những vật bên trong là cát sợ nước -- cát không bị ướt. |
Kara kutunun ne olduğunu biliyor musun? Anh có biết cái hộp đen đó là gì không? |
Kutu mu? Hộp máy? |
Gelen kutunuzda, iletilerin değil ileti dizilerinizin sayısını görürsünüz. Trong hộp thư đến, bạn sẽ thấy số cuộc hội thoại mình có, nhưng không thấy số thư. |
Gmail'de, gelen kutunuzdan doğrudan sohbet başlatabilirsiniz. Trong Gmail, bạn có thể bắt đầu một cuộc trò chuyện ngay từ hộp thư đến. |
Yedi kutu eksiğimiz var. Còn thiếu 7 hộp trước thời hạn. |
Neokorteksi, eski beynin üstündeki kutuyla temsil edelim. Tôi sẽ đại diện vỏ não bằng cái hộp chui ra khỏi phần đầu của não cũ. |
Problem şu ki uygulama yöntemleri tam bir kara kutu ve çok taraflı zarar veriyor. Mesela Iyad el-Baghdadi'yi ele alalım, Vấn đề ở chỗ, cơ chế thi hành của họ hoàn toàn rỗng tuếch và gây thiệt hại ngoài dự kiến. |
Sarı kutunun içindekini alıyorum çünkü hep onu alırım. Tôi mua những thứ trong hộp màu vàng vì tôi luôn phải vậy. |
Ron'a büyük güzel bir kutu. Một hộp bự cho con này Ron. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kutu trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.