Kunststoff trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Kunststoff trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Kunststoff trong Tiếng Đức.
Từ Kunststoff trong Tiếng Đức có các nghĩa là Chất dẻo, chất dẻo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Kunststoff
Chất dẻonoun (chemische Verbindungen mit variierbaren technischen Eigenschaften) Kunststoff zu Kunststoff, hab ich gesagt! Chất dẻo đi với chất dẻo! |
chất dẻo
die sich in Vielem genauso gebrauchen lassen wie Kunststoff, sẽ có tác dụng giống như chất dẻo, |
Xem thêm ví dụ
Experten auf der Szene denken, dass eine Bombe vermutlich Sprengstoff aus Kunststoff C# wurde bewusst Mall detonierte in der Innenstadt einkaufen Các chuyên gia tại hiện trường cho rằng một trái bom có thể làm từ chất nổ dẻo C# đã được cố ý cài nổ trong một siêu thị mua sắm |
Henry Ford hatte lange Zeit ein besonderes Interesse an Kunststoffen aus landwirtschaftlichen Erzeugnissen, auch aus Hanf. Henry Ford từ lâu đã chú ý tới sự phát triển các loại nhựa từ các sản phẩm nông nghiệp, đặc biệt là đậu nành. |
Kunststoffe haben überlappende Dichten über eine enge Bandbreite. Trong khi đó nhựa lại có mật độ dày đặc hỗn độn trong một khoảng không nhỏ. |
Von der Blutgerinnung inspiriert, entwickeln Wissenschaftler Kunststoffe, die sich selbst reparieren können. Cơ chế đông máu đã tạo cảm hứng cho các nhà nghiên cứu. Họ đang chế tạo ra các loại nhựa có thể tự “chữa lành”. |
Und manchmal nehmen sie Zuflucht in der als "Brennen und Schnüffeln" bekannten Technik, bei der sie Kunststoff verbrennen und die Dämpfe schnüffeln, um die Art des Kunststoffes zu bestimmen. Và đôi khi họ phải sử dụng đến kĩ thuật “đốt và ngửi” mà họ sẽ đốt nhựa và ngửi mùi của chúng để phán đoán loại nhựa. |
Was mit Kunststoff geschieht, zeigt sich jedoch am deutlichsten dort, wo es keine Müllabfuhr gibt. Tuy nhiên, những điều xảy đến với nhựa được coi là mạnh mẽ nhất nếu rác không bao giờ được thu gom. |
Was also tun wir mit diesem Weltraumzeitalter-Material, was wir zumindest einst Weltraumzeitalter-Material nannten, diesem Kunststoff? Vậy những gì chúng ta sẽ phải làm cho nguồn nguyên liệu phong phú này, ít nhất những gì chúng ta thường gọi nguyên liệu bền vững với thời gian, những loại nhựa này? |
Oder länger.« In gewissem Sinne gibt es Kunststoff schon seit Jahrmillionen. """ * * * THEO MỘT NGHĨA NÀO ĐÓ, chất dẻo đã có khoảng hàng triệu năm." |
Es ist ein Materialhärter und synthetisches Östrogen, das in der Abdichtung von Konserven und einigen Kunststoffen vorkommt. Đó là một chất làm đông cứng và là một hoóc môn sinh dục nữ tổng hợp mà có thể tìm thấy trên vỏ nhãn của thức ăn hộp và một số đồ nhựa. |
Am Ende dieses Prozesses haben wir eine gemischte Kunststoff-Zusammensetzung: Viele verschiedene Arten von Kunstoff und viele verschiedene Qualitäten von Kunststoff. Cuối quy trình chúng ta sẽ có được hỗn hợp chất dẻo: gồm nhiều loại nhựa và nhiều lớp nhựa. |
Kunststoff zu Kunststoff, hab ich gesagt! Chất dẻo đi với chất dẻo! |
Obwohl sie ein Teil des Kunststoffes sind, sind sie nicht kovalent an die Plastik- Hauptkette gebunden. Dù là một phần của nhựa, chúng không có liên kết cộng hóa trị với cốt nhựa. |
Was wir bei der Verwendung eines Teils eines Pilzes herausfanden, den Sie vermutlich nie zuvor gesehen haben, ist, dass wir analog zu seiner Wurzelstruktur, auch Myzelium genannt, wirklich Material wachsen lassen können, das viele Eigenschaften herkömmlicher Kunststoffe besitzt. Và cái chúng tôi khám phá ra được là bằng cách sử dụng những thành phần trong nấm mà bạn chắc hẳn chưa bao giờ nhìn thấy -- thành phần đó tương tự như bộ rễ của nó; được gọi là sợi nấm mycelium chúng ta có thể trồng lên những vật liệu có nhiều đặc tính của những vật liệu nhân tạo bình thường. |
Wissen Sie, Kunststoffe haben eine sehr komplexe Struktur und sind biologisch schwer abbaubar. Như mọi người thấy, nhựa có cấu trúc rất phức tạp và rất khó phân hủy. |
In einer vom Kunststoff abhängigen Gesellschaft ist eine Produktionsverringerung zwar ein gutes Ziel, aber es ist nicht genug. JY: Trong xã hội toàn-đồ-nhựa này, cắt giảm sản lượng là mục tiêu tốt, nhưng chưa đủ. |
Und anstatt mehrere hundert Millionen Dollar ausgeben um ein Chemiewerk zu bauen, das nur eine Art von Kunststoff herstellen wird während seiner ganzen Betriebsdauer, können unsere Anlagen jede Art von Kunststoff anfertigen, die wir ihnen zuführen. Thay vì phải bỏ ra vài trăm triệu đôla để xây dựng những nhà máy hóa chất mà chỉ để tạo ra nhựa cung cấp cho đời sống của chúng ta, đề án của chúng tôi có thể sản xuất ra bất cứ loại nhựa nào mà chúng tôi đưa vào. |
Sie bewahren Kunststoff auf den Dächern auf. Họ để nhựa trên trần nhà. |
Sie bringen ihn unter die Dächer in kleine Werkstätte wie diese, und die Menschen geben sich sehr grosse Mühe, den Kunststoff zu trennen, nach Farbe, Form, Griffigkeit, nach jeder möglichen Methode. Họ đưa chúng dưới những mái nhà tới những cửa hàng nhỏ giống như thế này, và người ta rất cố gắng phân loại chúng, bằng màu sắc, hình dạng và cảm giác, và bằng bất cứ kĩ thuật nào họ có. |
Alle diese Kunststoffe waren in kaum mehr als fünfzig Jahren aufgekommen. Tất cả các loại nhựa này chỉ tồn tại trong hơn 50 năm. |
Aber bevor ich das tun kann, muss ich mit Ihnen über synthetische Materialien, wie z.B. Kunststoffe sprechen, die eine große Menge Energie bei der Herstellung benötigen und, aufgrund ihres Wegwerfcharakters, langsam unseren Planeten vergiften. Nhưng trước khi làm vậy, tôi cần nói về những vật liệu nhân tạo như là chất dẻo, chúng đòi hỏi 1 lượng lớn năng lượng để chế tạo và do vấn đề xử lý rác thải, nó sẽ dần dần làm ô nhiễm hành tinh của chúng ta. |
(Gelächter) Wir benutzen Pilze, um eine ganz neuartige Klasse von Materialien herzustellen, die sich in Vielem genauso gebrauchen lassen wie Kunststoff, aber aus Ernteabfällen gemacht sind und die am Ende ihres Lebens vollständig kompostierbar sind. (Tiếng cười) Chúng tôi sử dụng nấm để tạo ra 1 loại vật liệu hoàn toàn mới, sẽ có tác dụng giống như chất dẻo, nhưng được làm ra từ phế phẩm nông nghiệp và hoàn toàn có thể tự phân rã được. |
Und es wird jährlich mehr Kunststoff als Stahl produziert und konsumiert, am weltweiten Volumen gemessen. Và sản phẩm nhựa lại được sản xuất và tiêu thụ nhiều hơn trên thế giới với con số rất lớn hơn thép rất nhiều. |
Wir benutzen Pilze, um eine ganz neuartige Klasse von Materialien herzustellen, die sich in Vielem genauso gebrauchen lassen wie Kunststoff, aber aus Ernteabfällen gemacht sind und die am Ende ihres Lebens vollständig kompostierbar sind. Chúng tôi sử dụng nấm để tạo ra 1 loại vật liệu hoàn toàn mới, sẽ có tác dụng giống như chất dẻo, nhưng được làm ra từ phế phẩm nông nghiệp và hoàn toàn có thể tự phân rã được. |
Ebenso findet dieses Verfahren bei Designmustern, Kunst- und Architekturteilen sowie in der Luft- und Raumfahrt, Automobilindustrie, Forschung und Medizin und in der Film- und Entertainment-Branche Verwendung. voxeljet bietet zwei Kunststoff-Materialien aus PMMA zur Auswahl an. Ngoài ra, phương pháp này được sử dụng cho các mẫu thiết kế, các bộ phận nghệ thuật và kiến trúc cũng như trong ngành hàng không và hàng không vũ trụ, công nghiệp ô tô, nghiên cứu và y học và trong ngành công nghiệp phim ảnh và giải trí. voxeljet cung cấp hai loại nhựa dựa trên các hạt PMMA kết dính bởi các loại nhựa khác nhau. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Kunststoff trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.