昆布巻き trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 昆布巻き trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 昆布巻き trong Tiếng Nhật.
Từ 昆布巻き trong Tiếng Nhật có các nghĩa là thực phẩm, cơm nước, đồ ăn, lương, món ăn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 昆布巻き
thực phẩm(food) |
cơm nước(food) |
đồ ăn(food) |
lương(food) |
món ăn(food) |
Xem thêm ví dụ
20 これらの生き残った幾百万もの人々は,イエスがエルサレム近くのベタニヤで,愛していた友ラザロを墓からよみがえらせた直後,ラザロの埋葬用の巻き布を解くようにとこの奇跡を目撃していた人々に命令されたことを思い起こすでしょう。 20 Hẳn hàng triệu người sẽ được sống sót đó sẽ nhớ lại rằng sau khi Giê-su làm cho La-xa-rơ là bạn thân-thiết của ngài được sống lại và đi ra khỏi mộ ở Bê-tha-ni, gần Giê-ru-sa-lem, ngài liền ra lệnh cho những người đang chứng kiến phép lạ đó hãy cởi khăn liệm cho La-xa-rơ. |
めずらし い 薬草 だ えら 昆布 は な Cỏ Mang Cá. |
両手と両足は埋葬用の巻き布を巻かれたまま,顔も布で覆われています。「 Tay chân bị buộc bằng vải liệm, và mặt ông thì phủ khăn. |
仲間の受刑者はこう回想しています。「 受刑者たちは看守が投げ捨てた紙巻きたばこの吸いさしを集めていました。 そのたばこの巻き紙には聖書が使われていました。 Một bạn tù với anh nhớ lại: “Các tù nhân đã nhặt lại các mẩu thuốc lá mà các lính gác ném đi và dùng các trang của một cuốn Kinh Thánh làm giấy vấn thành điếu thuốc. |
まるで透明な寝巻きを着ているかのようです。 Chúng tiết ra chất nhầy bao phủ mình, giống như một áo ngủ trong suốt. |
毎月1,400本もの巻き取り紙が搬入されており,中には1本の重さが1,300キロを超えるものもあります。 Những cuộn giấy—một số cuộn nặng hơn 1.300kg—được đưa vào năm máy in web-offset đã được gắn sẵn các bản in. |
海草や昆布もあるでしょう 様々なものがオメガ3を多く含んでいたり タンパク質を多く含んでおり とても良いことなのです Ta có thể thấy rong biển, tảo, những thứ đa dạng đó có thể chưa nhiều omega-3s có thể giàu các protein, rất nhiều thứ tốt. |
ルカ 16:14)高価な一巻きの没薬とじん香が買えたという事実は,ニコデモが裕福であったことを物語っています。 (Lu-ca 16:14) Việc ông có thể chi tiền mua một dược với lư hội đắt giá chứng minh sự giàu có của ông. |
昆布茶のレシピを使っています バクテリアと酵母菌と 微生物の共生混合物で その発酵過程で セルロースが糸状になります Về cơ bản, tôi đang sử dụng công thức làm trà Kombucha, một loại hỗn hợp cộng sinh gồm vi khuẩn, men và các vi sinh vật khác. Chúng tạo ra xenluloza trong quá trình lên men. |
ヨハネ 20:6,7)上等の亜麻布については何も述べられていないことに留意してください。 述べられているのは,巻き布と頭きんのことだけです。 (Giăng 20:6, 7, Tòa Tổng Giám Mục) Hãy lưu ý là câu này không đề cập đến tấm vải liệm—mà chỉ nói đến các băng vải và khăn che đầu. |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 昆布巻き trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.