κτηνοτροφία trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ κτηνοτροφία trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ κτηνοτροφία trong Tiếng Hy Lạp.
Từ κτηνοτροφία trong Tiếng Hy Lạp có nghĩa là Ngành chăn nuôi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ κτηνοτροφία
Ngành chăn nuôi
|
Xem thêm ví dụ
Κοντά στην Κωνσταντίνη, υφάλμυρα έλη προσφέρουν εποχικά βοσκοτόπια για τα πρόβατα ημινομάδων κτηνοτρόφων. Gần Constantine, đầm lầy muối cung cấp đất chăn thả theo mùa cho những người chăn cừu bán nguyệt. |
Η εξαφάνιση τους, αποδίδεται συχνά σε αυτές τις αμείωτης έντασης προσπάθειες των γεωργών, κτηνοτρόφων και κυνηγών επικυρήξεων. Sự tuyệt chủng của chúng được cho là do nỗ lực không ngừng nghỉ của những người nông dân và thợ săn tiền thưởng. |
Γυναίκα, αναφέρθηκε από τον Ντένις Μπρίτζερ, ντόπιο κτηνοτρόφο. Xác của người phụ nữ chủ trại địa phương. |
Ο Δαβίδ έστειλε μήνυμα στον Νάβαλ, έναν πλούσιο κτηνοτρόφο που είχε γιδοπρόβατα, ζητώντας του φαγητό και νερό. Để xin nước và thức ăn, Đa-vít cho người đến gặp Na-banh, một người giàu có, chủ một bầy chiên và dê. |
Τουλάχιστον 80% του πληθυσμού του Τσαντ στηρίζεται στην καλλιέργεια και την κτηνοτροφία ως οικονομικούς πόρους. Trên 80% dân số Tchad dựa vào trồng trọt và chăn nuôi cho sinh kế của họ. |
Μέχρι το 5500 π.Χ., μικρές φυλές που διαβιούσαν στην κοιλάδα του Νείλου είχαν εξελιχθεί σε μια σειρά πολιτισμών, τοπικής κλίμακας, επιδεικνύοντας ιδιαίτερα αποδοτικές μεθόδους στη γεωργία και την κτηνοτροφία, όπως προσδιορίζεται από την αγγειοπλαστική και τα αντικείμενα προσωπικής χρήσης όπως, χτένες, βραχιόλια και χάντρες. Đến khoảng 5500 TCN, các bộ lạc nhỏ sống trong thung lũng sông Nile đã phát triển thành một loạt các nền văn hóa có khả năng làm chủ được trồng trọt và chăn nuôi, và có thể nhận biết được thông qua đồ gốm và các vật dụng cá nhân, chẳng hạn như lược, vòng đeo tay, và chuỗi hạt. |
Σ'έβαλε ο κτηνοτρόφος να του κάνεις πεολειξία; Gã trại chủ buộc cô làm à? |
Επίσης ανεπτυγμένη είναι και η κτηνοτροφία. Nghề chăn nuôi gia súc cũng phát triển. |
Η κτηνοτροφία είναι από τους μεγαλύτερους ενόχους για τη διάβρωση του εδάφους, τη ρύπανση της ατμόσφαιρας και των υδάτων, την έλλειψη νερού και την απώλεια της βιοποικιλότητας. Chăn nuôi còn là một trong những thủ phạm chính gây thoái hoá đất đai, ô nhiễm nước, không khí, khan hiếm nước và suy giảm đa dạng sinh học. |
Εκτός από πορτρέτα, ζωγράφισε επίσης ιστορικούς πίνακες, ακολουθώντας το καλλιτεχνικό ρεύμα του Μανιερισμού, ενώ τη δεκαετία του 1620 ζωγράφισε ποιμενικές σκηνές βοσκών και κτηνοτρόφων. Khác với những bức chân dung, ông cũng vẽ một vài bức tranh lịch sử theo kiểu Mannerist và trong thập niên 1620 vẽ cảnh những người chăn nuôi và người chăn cừu. |
Ανήκει σέ κάθε φτωχό που ελπίζει και προσεύχεται κτηνοτρόφο, στήν πολιτεία αυτή. Nó là của mọi dân nuôi bò nghèo khổ, đang nuôi hy vọng ở bang này. |
Από τότε που οι Ισραηλίτες εισήλθαν στην Υποσχεμένη Γη, ζουν ως αγρότες και κτηνοτρόφοι. Từ khi vào Đất Hứa, dân Y-sơ-ra-ên sống bằng nghề trồng trọt và chăn nuôi. |
Σήμερα η κτηνοτροφία αποτελεί έναν από τους πιο δυναμικούς παραγωγικούς τομείς της χώρας. Ngày nay, Thung lũng Trung tâm là một trong các khu vực nông nghiệp có năng xuất cao nhất tại Hoa Kỳ. |
Όπως είπα 18 τα εκατό των αερίων του θερμοκηπίου αποδίδονται στην κτηνοτροφία. Như tôi đã nói, 18 phần trăm khí nhà kính đều từ việc chăn nuôi gia súc. |
Και δεν υπήρχαν κτηνοτροφικά ζώα σε αυτή την περιοχή για πάνω από 70 χρόνια. Không hề có gia súc ở đây trong hơn 70 năm. |
Ένας κτηνοτρόφος αλόγων. Làm người nhân giống ngựa. |
Σκεφτείτε το - γενικά η κτηνοτροφία είναι αρκετά μονότονη. Hãy nghĩ về điều này-- phần lớn các trại chăn nuôi đều khá đơn điệu. |
Μέχρι σήμερα, ορισμένοι Καζάχοι κτηνοτρόφοι μετακινούν τα κοπάδια τους σε διαφορετικά βοσκοτόπια, ανάλογα με την εποχή. Cho đến ngày nay, một số người chăn gia súc ở nước này vẫn đưa bầy tới những đồng cỏ khác nhau, tùy theo mùa. |
Σε άρθρο του 2015 στην βρετανική εφημερίδα Guardian χαρακτήρισε την βιομηχανικού τύπου κτηνοτροφία ως ένα από τα χειρότερα εγκλήματα στην ανθρώπινη ιστορία, και την μεταχείριση των ζώων στις εγκαταστάσεις αυτές ως ένα από τα πιο σημαντικά ηθικά ερωτήματα της εποχής. Trong một bài báo của Guardian năm 2015 với tiêu đề "Ngành công nghiệp nông nghiệp là một trong những tội ác tồi tệ nhất trong lịch sử", ông gọi "số phận của những con vật được nuôi công nghiệp (...) một trong những câu hỏi đạo đức cấp bách nhất của thời đại chúng ta." |
Ο Αμώς ήταν ένας κτηνοτρόφος και φρουτοπαραγωγός, και φαίνεται ότι δεν είχε τυπική εκπαίδευση για το προφητικό του έργο. A-mốt là một người chăn chiên và trồng vườn cây, và ông có lẽ không được dạy-dỗ đặc-biệt để làm công-việc tiên-tri. |
Όποτε αυτοί οι κτηνοτρόφοι συζητούσαν για την πολιτική, αισθανόμουν ωραία όταν τους έλεγα: «Καμιά από αυτές τις προσπάθειες των ανθρώπων δεν θα τελεσφορήσει. Khi các chủ nông trại này bàn cãi về chính trị, tôi vui mừng nói cho họ biết: “Không có một cố gắng nào của loài người sẽ thành công. |
Εργαζόμουν ως ζωέμπορος, και αγόραζα χιλιάδες ζώα από τους γύρω κτηνοτρόφους. Tôi làm nghề lái buôn gia súc, mua hàng ngàn con từ các chủ nông trại lân cận. |
Η οικονομία του έθνους βασιζόταν κυρίως στη γεωργία, στην κτηνοτροφία και στην ανταλλαγή προϊόντων. Nền kinh tế quốc gia này phụ thuộc chính vào trồng trọt, chăn nuôi và trao đổi hàng hóa. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ κτηνοτροφία trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.