κτηνιατρική trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ κτηνιατρική trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ κτηνιατρική trong Tiếng Hy Lạp.
Từ κτηνιατρική trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là thú y, bác sĩ thú y, thầy thuốc thú y, thú y sĩ, veterinarian. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ κτηνιατρική
thú y(veterinary) |
bác sĩ thú y
|
thầy thuốc thú y
|
thú y sĩ
|
veterinarian(veterinary) |
Xem thêm ví dụ
Πηγαίνω στην κτηνιατρική σχολή στην Columbia. Tôi học thú ý ở Columbia. |
Διαθέτουμε κτηνιατρική μονάδα στα κέντρα διάσωσής μας. Chúng tôi có đồ nghề thú ý ở trong các trung tâm giải cứu. |
Είναι φοιτήτρια κτηνιατρικής... Cô ấy là sinh viên ngành thú y. |
Από το 1908 ήταν ήδη βοηθός λέκτορα στην Ιατρική Σχολή και αμέσως μετά το διδακτορικό του έγινε καθηγητής της φυσιολογίας στην Κτηνιατρική Σχολή. Từ năm 1908 ông đã làm phụ tá giảng viên tại phân khoa sinh học, và ngay sau khi đậu bằng tiến sĩ ông được bổ nhiệm làm giáo sư khoa Sinh học tại Trường Thú Y của đại học này. |
Που μόνο μεταξύ μας, σε συνάντηση, κάθε φορά, με μάγισσες έχει αναδειχθεί με κτηνιατρικούς μια γρατσουνιά πάνω του; cứ hết lần này đến lần khác... đến gặp gỡ lũ phù thủy và để chúng giao tiếp với hắn? |
Επίσης στην κτηνιατρική και στην ιατρική... σ'αυτούς που το υπομένουν. Mấy người này sẽ ngồi yên cho tôi thí nghiệm. |
Για κάποιο διάστημα, σπούδασα κτηνιατρική, και αργότερα εμβρυολογία —έναν κλάδο ο οποίος ευελπιστούσα πως, συν τοις άλλοις, θα έριχνε φως στην προέλευση της ζωής. Trong một thời gian, tôi học ngành thú y, và sau đó học ngành phôi thai học, một lĩnh vực mà tôi hy vọng sẽ giúp mình hiểu rõ hơn về nguồn gốc sự sống. |
Κτηνιατρικός παθολόγος. Nhà bệnh lí học thú y. |
Παραδείγματος χάρη, η φουροσεμίδη για κτηνιατρική χρήση έχει τον κωδικό QC03CA01. Ví dụ, furosemide dùng cho thú y có mã QC03CA01. |
Είναι σαν κτηνιατρική κλινική À, có vẻ như là # bệnh viện dành cho chó |
Έτσι άρχισα να αναρωτιέμαι, σχετικά με όλα τα κοινά σημεία των νόσων, πώς και δεν είχα ποτέ σκεφτεί να ρωτήσω έναν κτηνίατρο, ή να προστρέξω στη βιβλιογραφία της κτηνιατρικής, για απόψεις πάνω στην περίπτωση κάποιου ασθενούς μου; Vì thế tôi bắt đầu tự hỏi, với những sự tương đồng kia, tại sao chưa bao giờ tôi nghĩ đến việc làm bác sĩ thú y hoặc tư vấn chuyên môn thú y, nhờ vào kiến thức về người? |
Δεν θα έπρεπε αυτή η κτηνιατρική γνώση να είναι διαθέσιμη σε ψυχοθεραπευτές και γονείς και ασθενείς που αντιμετωπίζουν τον αυτοτραυματισμό; Chẳng phải những kiến thức về thú y này nên được áp dụng bởi các nhà trị liệu tâm thần và phụ huynh hoặc bệnh nhân đang chiến đấu với chứng tự làm hại bản thân hay sao? |
ΛΟΥΜΙΝΑΛΗ ΓΙΑ ΚΤΗΝΙΑΤΡΙΚΗ ΧΡΗΣΗ Đáng lý anh phải vào từ cửa sau chứ. |
Κτηνιατρική παθολόγος. Nhà bệnh lý học thú y. |
Διάρρηξη σε κτηνιατρική κλινική στο Βόρειο Κονέκτικατ. Có một cuộc đột nhập tại một bệnh viện thú y ở phía bắc Connecticut. |
Είμαι φοιτήτρια κτηνιατρικής. Tôi là sinh viên thú y. |
Αυτές οι πλακομούνες κάλεσαν την Κτηνιατρική Υπηρεσία για τα μωρά μου. Cái lũ thèm lìn này gọi Bảo vệ Động vật đến bắt con tôi! |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ κτηνιατρική trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.