κρίμα trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ κρίμα trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ κρίμα trong Tiếng Hy Lạp.
Từ κρίμα trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là tội, tội lỗi, Tội lỗi, tội ác, điều sai quấy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ κρίμα
tội(sin) |
tội lỗi(sin) |
Tội lỗi(sin) |
tội ác(sin) |
điều sai quấy
|
Xem thêm ví dụ
Κρίμα που δεν έχουν δικές της. Quá tệ là anh không có ảnh cô ấy. |
Κρίμα που η επιτροπή αναθεώρησης αποτελείται από γιατρούς. Thật tệ là các thành viên ủy ban xét duyệt lại là bác sĩ. |
Κρίμα που δεν πήγε καλά με την Δεκατρία. Lười biếng không có hiệu quả với anh và Thirteen đâu. |
Αχ, τι κρίμα! Tiếc quá. |
Τι κρίμα. Thật đáng xấu hổ. |
Μάλιστα, κε Κριμ. Đúng thế, anh Creem. |
Κρίμα που δεν ήσουν εκεί για να βοηθήσεις, Θείε. Đáng tiếc là cậu lại không có ở đó để giúp. |
Είναι πολύ κρίμα. Thực sự là quá tệ. |
Κρίμα που αυτός ο ηλίθιος δεν θα το μάθει για την υπόλοιπη, μακριά ζωή του. Quá tệ là tên ngốc ấy sẽ chẳng bao giờ biết điều đó trong suốt phần còn lại rất rất dài của cuộc đời hắn. |
Τι κρίμα που οι άνθρωποι μισούν τους υπηρέτες του Ιεχωβά για το ότι δεν αγαπούν έναν κόσμο που βρίθει από διαφθορά, αδικία και βία και τον οποίο κυβερνάει ο Σατανάς! Đáng buồn là người thờ phượng Đức Giê-hô-va bị ghét vì không yêu mến thế gian do Sa-tan nắm quyền với đầy dẫy sự tham nhũng, bất công và hung bạo. |
Θόρτον, κρίμα που'χαμε τέτοιο τέλος. Thornton, tôi rất tiếc vì chuyện kết thúc theo cách này. |
Κρίμα που είναι νεκρός. Uổng thật, nó tiêu rồi |
Κρίμα που δεν το είδα. Ước gì tôi thấy được cảnh đó. |
Και είπα «Λοιπόν, κρίμα, γιατί χρειαζόμαστε 100 εκατομμύρια κομμάτια το χρόνο». Tôi bảo, "Tệ quá nhỉ, vì một năm chúng tôi cần tới 100 triệu chiếc." |
Θα ήταν κρίμα να ανατιναχτεί. Αφήστε τον! Để nó nổ tung thì tiếc nhỉ? |
Είναι κρίμα που... Thật khốn khổ nếu... |
Θα ήταν κρίμα να το πάθει αυτό κάποιος σαν εσένα. Thật là hộ thẹn với những người như cậu nếu bị dìm xuống như vậy. |
Κρίμα που φεύγεις. Rất buồn khi anh đi. |
Κρίμα που θα είμαι στην Ατλάντα. Đáng tiếc là em phải đi Atlanta. |
Θα ήταν κρίμα να μην το χρησιμοποιήσεις την κατάλληλη στιγμή. Nó sẽ trở nên vô dụng nếu không sử dụng đúng thời điểm. |
Κρίμα, γιατί μόλις γίνατε αιχμάλωτοι πολέμου. Thật đáng tiếc, bởi vì các anh vừa trở thành tù binh chiến tranh. |
Ναι, αυτό θα ήταν κρίμα. Yeah, thật xấu hổ. |
30 Έβαλε λοιπόν το σώμα στο δικό του μνήμα, και έκλαιγαν για αυτόν, λέγοντας: «Τι κρίμα, αδελφέ μου!» 30 Ông đặt xác chết trong mộ dành cho mình, và họ cứ khóc thương rằng: “Than ôi, người anh em của tôi!”. |
Θα είναι κρίμα να δω έναν τέτοιο άντρα να χαραμίζεται. Thật đáng tiếc khi thấy thân thể 1 người đàn ông bị xây xác. |
Θα ήταν κρίμα αν ήταν απλά Steffen. Nó thực sự là rất đáng tiếc nếu chỉ một mình Steffen. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ κρίμα trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.