κρέπα trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ κρέπα trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ κρέπα trong Tiếng Hy Lạp.
Từ κρέπα trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là bánh tráng, bánh rán, kếp, nhiễu, bánh xèo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ κρέπα
bánh tráng(pancake) |
bánh rán(flapjack) |
kếp(crepe) |
nhiễu(crepe) |
bánh xèo
|
Xem thêm ví dụ
Τι θα ελεγες για λιγο βουτηρο στις κρεπες? Có hay ăn bánh bơ không? |
Πού είναι οι κρέπες μου; Bánh rán đâu? |
Φτιάχνω κρέπες. Vì em có làm bánh kếp này. |
Ένα κουλούρι... μια κρέπα... ένα σάντουιτς; Bánh bao... bánh quế... bánh mì kẹp |
Σπιτικές κρέπες σοκολάτας. Bánh kếp socola. |
Θα κάνει μασάζ και θα φάει καμιά κρέπα. Cô ấy sẽ được xoa lưng và ăn bánh bơ nóng |
Στην απόφαση του δικαστηρίου, ο δικαστής Κρεπό δήλωσε: «Οι επισκέψεις των Μαρτύρων του Ιεχωβά αποτελούν Χριστιανική κοινοτική υπηρεσία και . . . τα έντυπα τα οποία προσφέρουν οι Μάρτυρες στους πολίτες που ενδιαφέρονται είναι σοβαρού περιεχομένου και ασχολούνται με θέματα όπως η θρησκεία, η Αγία Γραφή, τα ναρκωτικά, ο αλκοολισμός, η εκπαίδευση των νέων, τα προβλήματα στο γάμο και το διαζύγιο». Trong phán quyết của tòa, Thẩm Phán Crepeau nói: “Những cuộc viếng thăm của Nhân Chứng Giê-hô-va là một dịch vụ cộng đồng của tín đồ Đấng Christ và... sách báo mà các Nhân Chứng phân phát cho những người chú ý là các ấn phẩm bàn về những đề tài quan trọng như tôn giáo, Kinh Thánh, ma túy, nghiện rượu, giáo dục người trẻ, vấn đề trong hôn nhân và ly dị”. |
Μαύρο φόρεμα της έκανε το βλέμμα κίτρινα από ποτέ, και limp μαλλιά φως της straggled κάτω από μαύρο καπέλο κρεπ της. Chiếc váy đen của cô làm cho cô trông yellower hơn bao giờ hết, và ánh sáng tóc khập khiễng của cô straggled từ dưới chiếc mũ crepe đen. |
Δεν σε ξαναείδα έξω φρενών μέχρι τη στιγμή που το πούρο μου έπεσε μέσα στις κρέπες σου. Tôi chưa từng thấy anh nổi giận thật sự... kể từ cái ngày tôi thảy điếu xì - gà... vô bột bánh của anh. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ κρέπα trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.