κράτος δικαίου trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ κράτος δικαίου trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ κράτος δικαίου trong Tiếng Hy Lạp.
Từ κράτος δικαίου trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là Pháp quyền, Học thuyết rechtsstaat. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ κράτος δικαίου
Pháp quyền
|
Học thuyết rechtsstaat
|
Xem thêm ví dụ
Εάν το κράτος δικαίου είναι η ορθό, προστατεύει τους φτωχούς, και προστατεύει τα ευάλωτα άτομα. Nếu có luật pháp nghiêm chỉnh, nó sẽ bảo vệ người nghèo và nó sẽ bảo vệ người yếu đuối. |
Υπήρξαν όμως και ορισμένοι εξωγενείς παράγοντες: ελεύθερη αγορά, κράτος δικαίου, σωστές υποδομές. Bên cạnh đó còn có những yếu tố bên ngoài: thị trường tự do, các quy định luật pháp, cơ sở hạ tầng. |
Βρίσκουμε μια ακμαία αστική κοινωνία, ένα δυναμικό κράτος δικαίου και καλή ασφάλεια; Liệu chúng ta có nhận được một xã hội thịnh vượng, một hệ thống luật pháp vững chắc và nền an ninh tốt? |
Εάν η Αίγυπτος επιτύχει να διαμορφώσει μια κοινωνία βασισμένη στο κράτος δικαίου, θα μπορούσε να γίνει πρότυπο. Nếu người Ai Cập có thể xây dựng thành công một xã hội dựa trên quy tắc pháp luật, nó có thể trở thành một hình mẫu. |
Αυτό είναι ένας άνθρωπος που πιστεύει στο κράτος δικαίου-ish. Đây là người tin vào những quy tắc có vẻ giống luật pháp. |
Ασθενές κράτος δικαίου. Tỷ lệ phạm pháp thấp. |
Δεν αποτελεί τη βάση του Κράτους Δικαίου, ούτε τη βάση μίας ελεύθερης κοινωνίας. Đó không phải nền tảng của quy tắc pháp luật, và 1 xã hội tự do. |
Κράτος δικαίου απαιτεί γιατρούς να αναφέρουν όλοι οι όροι που μπορεί να προκαλέσει απώλεια της συνείδησης, ο κ λίμνη. Luật tiểu bang quy định các bác sĩ phải báo cáo tất cả điều kiện mà có thể gây ra việc mất ý thức, ông Lke. |
Αυτό θα μπορούσε να δημιουργήσει ένα πεδίο από αντίπαλους πολέμαρχους υπονομεύοντας το κράτος δικαίου και την κοινωνία των πολιτών. Nó có thể tạo ra cảnh quan của những thủ lĩnh đối đầu làm bào mòn pháp trị và xã hội dân sự |
Αυτό που χρειάζεται για να μετατραπεί ένας άνθρωπος που είναι άπορος και ευάλωτος σε σκλάβο, είναι η απουσία του κράτους δικαίου. Thứ đã biến một con người khốn khó và dễ bị tổn thương thành nô lệ, là sự thiếu vắng luật pháp. |
Αυτές ζουν σε ένα παγκόσμιο χώρο που είναι ευρέως ανεξέλεγκτος, δεν υπόκεινται στο κράτος δικαίου, και οι άνθρωποι εκεί δρουν χωρίς περιορισμό. những tập đoàn này hoạt động trong không gian toàn cầu nơi không được quản lý không có luật lệ và ở đó người ta không bị ràng buộc |
Είναι δυνατό να διακοπεί αυτός ο κύκλος της βίας με επενδύσεις στην εκπαίδευση, ενδυνάμωση του κράτους δικαίου και στην οικονομική ανάπτυξη, ειδικά για τις γυναίκες. Ta có thể chặn cái vòng bạo lực lẩn quẩn đó bằng cách đầu tư vào giáo dục và củng cố luật phát và phát triển kinh tế, đặc biệt cho phụ nữ. |
Όταν στρέφουμε ένοπλουςς πράκτορες του νόμου εναντίων πολιτών που προσπαθούν να αυξήσουν την πρόσβαση στη γνώση, έχουμε σπάσει το κράτος δικαίου, έχουμε βεβηλώσει το ναό της δικαιοσύνης. Khi ta biến những người thực thi pháp luật đe doạ chính& lt; br / & gt; những công dân đang cố gắng thu thập thêm thông tin thì chúng ta đã phạm luật... chúng ta& lt; br / & gt; đã xâm phạm tới ngôi đền của công lý. |
Μία δέσμευση στη δημοκρατία και στο κράτος δικαίου, επικυρωμένη όχι μόνο από την εκλογή του, αλλά από τη βούλησή του να αποχωρήσει από την εξουσία, μετά από μία μόλις θητεία. Việc chuyển sang chế độ dân chủ và các quy định của luật pháp đã được thông qua không chỉ bởi cuộc bầu cử của ông mà còn bởi sự sẵn sàng rũ bỏ quyền lực ngay sau một nhiệm kỳ. |
«Η ανοχή των αρχών απέναντι σε τέτοιες πράξεις», υποστήριζε η απόφαση, «δεν μπορεί παρά να υποσκάπτει την εμπιστοσύνη του κοινού στην αρχή της νομιμότητας και στη διατήρηση του κράτους δικαίου από μέρους της Πολιτείας». Tòa cũng nói tiếp: “Các viên chức lơ là trước những hành động như thế thì chỉ khiến dân chúng càng nghi ngờ sự công bằng của luật pháp và việc duy trì pháp luật nhà nước”. |
Το τι συμβαίνει σήμερα είναι ότι η δύναμη που ήταν εγκιβωτισμένη, κρατημένη στην ευθύνη, κρατημένη στο κράτος δικαίου, εντός του θεσμού του έθνους-κράτους, έχει τώρα μεταναστεύσει σε πολύ μεγάλο βαθμό πάνω στην παγκόσμια σκηνή. điều xảy ra hôm nay là quyền lực được đóng gói chuyển cho nơi có trách nhiệm, nơi cầm quyền bên trong những tổ chức của quốc gia giờ đang di chuyển lên tầm quốc tế |
Αλλά αν μπει στην μέση η διαφθορά, Και οι άνθρωποι δεν έχουν την ευκαιρία να έχουν την προστασία του κράτους δικαίου, στη συνέχεια, αν μπορεί κανείς να χρησιμοποιήσει βία, αν μπορεί να χρησιμοποιήσει βία ατιμωρητί, μπορεί να προσεγγίσει και να μετατρέψει τους ευάλωτους σε σκλάβους. Nhưng nếu sự tham nhũng trườn vào và những người không có cơ hội có được sự bảo vệ của luật pháp vậy là bạn có thể sử dụng bạo lực, nếu bạn được sử dụng bạo lực mà không hề bị trừng phạt, bạn có thể với tay và tha hồ thu hoạch lợi nhuận từ những người dễ bị tổn thương bằng cách biến họ thành nô lệ. |
Όταν ο δίκαιος κρατά τα μάτια του στο στόχο σίγουρα θα σηκωθεί Nhờ chăm chú nhìn về mục tiêu mà người công bình chắc chắn sẽ đứng dậy nổi |
Είναι πάντα κατάλληλο για αυτούς που έχουν την περισσότερη δύναμη να λειτουργούν σε μέρη χωρίς περιορισμό, όμως το μάθημα της ιστορίας είναι ότι, αργά ή γρήγορα, ο ανεξέλεγκτος χώρος -- ο χώρος που δεν υπόκειται στο κράτος δικαίου -- γίνεται γεμάτος, όχι μόνο από τα πράγματα που θέλεις -- διεθνές εμπόριο, το διαδίκτυο, κτλ. -- αλλά και από πράγματα που δεν θέλεις -- διεθνή εγκληματικότητα, διεθνή τρομοκρατία. nó luôn phù hợp cho những người quyền lực nhất hoạt động mà không bị kiềm chế nhưng bài học của lịch sử là, sớm hay muộn thì nơi không được quản lý-- nơi không có luật lệ trở nên tràn ngập, không phải chỉ bởi những thứ bạn muốn -- giao dịch quốc tế, interenet, v.v-- nhưng còn bởi những thứ bạn không muốn -- tội phạm quốc tế , khủng bố quốc tế |
(Ιωάννης 17:3) Δεν θα ήταν ορθό ούτε δίκαιο να κρατάμε αυτή τη γνώση για τον εαυτό μας. (Giăng 17:3) Chúng ta sẽ không công bình và chính trực nếu giữ sự hiểu biết ấy cho riêng mình. |
Στη δίκαιη μας κρατά οδό, Tình yêu thương ta nên vun đắp bền vững, |
Άντρες, ανοίξτε τις πύλες, για να μπορέσει να μπει το δίκαιο έθνος που κρατάει πιστή διαγωγή. Hãy mở các cửa, cho dân công-bình trung-tín vào đó! |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ κράτος δικαίου trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.