κράτηση trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ κράτηση trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ κράτηση trong Tiếng Hy Lạp.
Từ κράτηση trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là mua vé, phòng, giữ, sự giữ, sự giam cầm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ κράτηση
mua vé
|
phòng
|
giữ(retention) |
sự giữ(keeping) |
sự giam cầm(confinement) |
Xem thêm ví dụ
Κοίτα να κρατήσεις αυτή σου την υπόσχεση. Để coi con có giữ lời hứa được không. |
Στις 22 Μαρτίου 2012, έπειτα από την αναστολή ισχύος του Συντάγματος μετά το πραξικόπημα των στρατιωτικών, απομακρύνθηκε από την πρωθυπουργία και ανακοινώθηκε ότι τέθηκε υπό κράτηση από τις δυνάμεις της χούντας. Vào ngày 22 tháng 3 năm 2012, sau khi bị đình chỉ hiến pháp trong cuộc đảo chính Mali năm 2012, bà đã bị đuổi khỏi chức vụ và được báo cáo là bị giam giữ bởi các lực lượng quân đội. |
(1) Σας παρακαλούμε να μην κάνετε κράτηση για περισσότερα δωμάτια από αυτά που θα χρησιμοποιήσετε πραγματικά, και φροντίστε να μη μείνουν στο δωμάτιό σας περισσότερα άτομα από όσα επιτρέπεται. (1) Đừng đặt dư phòng hoặc ở quá số người cho phép. |
Αυτό, μπορείς να το κρατήσεις. Còn cái đầu đó bà có thể giữ lại. |
Δεν μπορείς να με κρατήσεις κλειδωμένη, στο σπίτι σου.. Anh không thể giam lỏng em trong căn hộ của anh. |
Είναι ακόμη υπο κράτηση. Anh ta đã bị bắt. |
Στις 8 Ιουνίου 1984, ύστερα από τρία ακριβώς χρόνια κράτησης, αφέθηκα ελεύθερος. Vào ngày 8-6-1984, sau đúng ba năm bị giam giữ, tôi được thả ra. |
Όταν γίνεις εικοσιένα, μπορείς να το κρατήσεις ή να το πουλήσεις... ή ό, τι άλλο θες να κάνεις. Khi cháu 21, cháu có thể buôn bán gì tùy thích. |
Ίσως υπάρχει ένας τρόπος να κρατήσεις το κεφάλι σου στη θέση του. Có lẽ có một cách giúp ngươi vẫn giữ được cái đầu trên đôi vai mình. |
Και αυτή η κράτηση πληροί όλες τις προϋποθέσεις για τον κάθε ένα ξεχωριστά. Đây là công việc được thỏa thuận giữa các cá nhân. |
Μας έχω κάνει κράτηση πάνω. Em đã đặt bàn ở trên lầu |
Είμαι υπό κράτηση; Tôi bị bắt à? |
Ρε φίλε, έχω κάνει κράτηση. Này, tôi đã đặt phòng này. |
Όμως, αν τα πάντα πάνε κατ'ευχήν με τις δοκιμές και την κατασκευή των δύο πρωτοτύπων παραγωγής στα οποία δουλεύουμε τώρα, εκείνες οι πρώτες παραδόσεις στους, περίπου εκατό, ανθρώπους που έχουν κάνει κράτηση για ένα αεροπλάνο ως αυτή τη στιγμή θα πρέπει να ξεκινήσουν στο τέλος της επόμενης χρονιάς. Nếu mọi thứ diễn ra như mong muốn khi thử nghiệm và xây dựng 2 dòng sản phẩm đầu tiên mà chúng tôi vẫn đang làm đây, những đơn hàng đầu tiên từ khoảng 100 khách hàng tính tới thời điểm này sẽ bắt đầu vào cuối năm sau. |
Και ίσως κρατήσεις μερικά από αυτά τα γλυκά για τη γιαγιά. Và cháu nên giữ lại một ít kẹo cho bà. |
Θα σου έλεγα ότι μπορείς να τα κρατήσεις. Em định nói là anh có thể giữ nó lại. |
Μπορείς να τον κρατήσεις 72 ώρες χωρίς να του απαγγείλεις κατηγορίες. Anh có thể giữ anh ta 72 giờ mà không buộc tội. |
(2) Αν χρειαστεί να ακυρώσετε την κράτησή σας, ενημερώστε αμέσως το ξενοδοχείο. (2) Nếu phải hủy phòng đã đặt, hãy báo ngay cho khách sạn. |
83 Ο Πέτρος οδηγείται από έναν άγγελο. Το Φρούριο Αντωνία είναι ο πιθανός τόπος κράτησης του Πέτρου. 83 Phi-e-rơ được thiên sứ dẫn đường; tháp Antonia có thể là nơi giam giữ Phi-e-rơ. |
Δεv είvαι πια τόσo εύκoλo vα με κρατήσεις δέσμια. Ta không còn dễ dàng bị chế ngự nữa. |
Κάνε αυτό που χρειάζεται για να τους κρατήσεις μακριά από εκείνη. Hãy làm những gì cần thiết để họ không biết đến cô ta. LIMITLESS |
Μπορώ να το επιστρέψω ή μπορείς να το κρατήσεις μέχρι ν ́ αποκτήσεις δικό σου παιδί. Bố có thể trả lại nó hoặc con có thể để dành nó cho đến khi con của con được bảy tuổi. |
Καλύτερα να κρατήσεις απόσταση για την ώρα. Chị sẽ giữ khoảng cách từ giờ. |
Διαχείριση απόδοσης (Yield Management), είναι μια μεταβλητή στρατηγική τιμολόγησης, με βάση την κατανόηση, την πρόβλεψη και επηρεάζουν τη συμπεριφορά των καταναλωτών, προκειμένου να μεγιστοποιήσει τα έσοδα ή τα κέρδη από σταθερούς, αναλώσιμους πόρους (όπως αεροπορικές θέσεις ή κρατήσεις δωματίων σε ξενοδοχεία ή τη διαφήμιση των αποθεμάτων). Quản lý lợi tức là một chiến lược giá thay đổi, dựa trên sự hiểu biết, dự đoán và ảnh hưởng đến hành vi của người tiêu dùng để tối đa hóa doanh thu hoặc lợi nhuận từ một nguồn lực cố định, có giới hạn thời gian (như ghế hàng không hoặc đặt phòng khách sạn hoặc kho quảng cáo). |
Όλοι αυτοί έχουν ορίσει τις προϋποθέσεις με τις οποίες δέχονται τις κρατήσεις. Họ đều chấp nhận điều khoản công việc. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ κράτηση trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.