Krankenpfleger trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Krankenpfleger trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Krankenpfleger trong Tiếng Đức.

Từ Krankenpfleger trong Tiếng Đức có nghĩa là y tá. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Krankenpfleger

y tá

noun

Ich wollte schon immer einen Krankenpfleger in der Familie.
Mẹ luôn muốn có 1 y tá trong gia đình.

Xem thêm ví dụ

Damals, als es noch keine Antiseptika und Antibiotika gab, war die Krankenpflege vom heutigen Standard weit entfernt.
Vào thời của bà—trước khi người ta khám phá ra cách khử trùng và thuốc kháng sinh—sự chăm sóc tại bệnh viện không được như hiện nay.
Ich errinnere mich an eine Nacht, ein Krankenpfleger kam herein, Jonathan, mit vielen Plastikstrohhalmen.
Tôi còn nhớ, một đêm, một trong những y tá đi vào, Jonathan, với rất nhiều ống hút nhựa.
Ich errinnere mich an eine Nacht, ein Krankenpfleger kam herein,
Tôi còn nhớ, một đêm, một trong những y tá đi vào,
Interessanterweise wurden die Krankenpfleger selbst aktiv – sie sagten: OK, da machen wir mit.
Thú vị ở chỗ, những y tá cũng tự bắt tay vào hành động -- họ nói, OK, chúng ta hiểu rồi.
Konrad Mörtter wurde als Sanitäter eingesetzt und Reinhold Weber als Krankenpfleger.
Anh Konrad Mörtter được giao nhiệm vụ làm người hộ lý, và anh Reinhold Weber làm y tá.
Laut einem Bericht im New England Journal of Medicine könnte der Umstand, dass jährlich zehn Milliarden Dollar für die Behandlung von Infektionen aufgewendet werden müssen, die sich Patienten im Krankenhaus zuziehen, nicht zuletzt auf das Versäumnis von Ärzten und Krankenpflegern zurückzuführen sein, sich die Hände zu waschen.
Tờ báo y khoa The New England Journal of Medicine báo cáo rằng nguyên nhân của nhiều tình trạng nhiễm trùng của bệnh nhân, đưa tổn thất chữa trị lên đến mười tỉ Mỹ Kim mỗi năm, có lẽ là do tay không được rửa sạch của các bác sĩ và y tá.
Das heißt, im Prinzip die Zeit der Krankenpflege und dann nur ein bisschen Zeit für einen Arzt, der einen mehr oder weniger einmal am Tag kontrollierte.
Tức là, về cơ bản, người ta chỉ cần thời gian điều dưỡng và một chút thời gian của bác sĩ người ít nhiều sẽ kiểm tra mình mỗi ngày một lần.
Ich hab meinen Hauptjob als Krankenpfleger aufgegeben.
Vì vậy tôi bỏ việc làm của tôi là làm y tá.
Florence Nightingale (1820—1910) kümmerte sich während des Krimkriegs um verwundete britische Soldaten und wurde bekannt als Begründerin der modernen Krankenpflege.
Y tá Florence Nightingale (1820-1910) trở nên nổi tiếng nhờ phương cách mới khi săn sóc các thương binh người Anh trong chiến tranh Krym.
Das ist doch die Arbeit der Krankenpfleger...
Nhưng đó là việc của y tá.
Sie war ein Krankenpfleger.
Cô ấy là một y tá bệnh viện.
Wechsel dein Hauptfach zur Krankenpflege.
Em đổi qua chuyên ngành y tá.
Ich möchte mich in der Krankenpflege weiterbilden, und ich habe angefangen, mein Darlehen zurückzuzahlen, sodass auch andere die Chance bekommen, eine Ausbildung zu machen, und dadurch gesegnet werden.
Tôi dự định tiến xa hơn trong việc học về nghề điều dưỡng, và tôi đã bắt đầu trả lại số nợ của mình để cho những người khác có thể có được cơ hội để nhận được học vấn và các phước lành đi kèm theo.
Wenn du fertig bist, gehst du sofort zum Krankenpfleger.
Sau khi mày xong, mày hãy đi thẳng đến phòng y tế.
Als sie in den Aufzug kamen, stieß der Krankenpfleger mit der Liege an und fluchte unter Verwendung des Namens des Herrn.
Khi đang đi vào thang máy thì người y tá làm đụng cái băng ca và thốt ra một tiếng chửi thề dùng danh của Chúa.
Ich wollte schon immer einen Krankenpfleger in der Familie.
Mẹ luôn muốn có 1 y tá trong gia đình.
Dank des von der Kirche kurz zuvor eingerichteten Ständigen Ausbildungsfonds konnte Dilson diese Eingebung verwirklichen und eine 18-monatige Ausbildung zum Krankenpfleger absolvieren, die er 2003 abschloss.
Nhờ vào Quỹ Giáo Dục Luân Lưu (PEF) vừa được thi hành lúc bấy giờ, vào năm 2003, Dilson biến sự thúc giục đó thành một nghề nghiệp tiếp theo khóa học 18 tháng về ngành y tá.
Ich bin ein Krankenpfleger.
Tôi là y tá mà.
Im Tagesverlauf mag der Vater oder die Mutter Ratgeber, Koch, Haushälter, Lehrer, Zurechtweiser, Freund, Handwerker oder Krankenpfleger sein — und die Aufzählung ließe sich beliebig fortsetzen.
Nội trong một ngày, người cha hay mẹ có thể là một người sửa soạn cơm nước, trông nom việc nhà, sửa chữa xe cộ, khuyên bảo, dạy dỗ, sửa trị, làm bạn với con cái và nuôi dưỡng chúng, và danh sách này còn dài hơn nữa.
Wenn man dies mit allen Krankenpflegern in allen Stationen von 40 Krankenhäusern im System multipliziert, dann resultiert es in einer ziemlich großen Wirkung.
Khi bạn chia nó ra cho những y tá tất cả các khu vực với tổng cộng 40 bệnh viện trong hệ thống, thực tế, nó dẫn đến một tác động rất lớn.
Irgendwelche Erfahrungen mit Krankenpflege?
Kinh nghiệm bảo mẫu?
Waren Florence Nightingales Bemühungen, die Welt der Krankenpflege zu verändern, von Erfolg gekrönt?
Bà Florence Nightingale có đạt được thành công nào không trong cố gắng làm thay đổi thế giới ngành y tá?
Ein junger Krankenpfleger hatte ihn auf eine Krankenliege gelegt und fuhr ihn zum OP.
Một người y tá trẻ đã đặt ông nằm trên một cái băng ca và đẩy ông đi.
Ein freundlicher norwegischer Arzt und ein tschechoslowakischer Krankenpfleger nahmen sich meiner an, und ihrer Güte verdanke ich wahrscheinlich mein Leben.
Bác sĩ người Na Uy và y tá người Tiệp có lòng tốt giúp tôi, và có lẽ lòng tốt của họ đã cứu mạng sống tôi.
Florence Nightingale konnte in der Welt der Krankenpflege viel bewirken
Florence Nightingale đã thật sự đem lại nhiều thay đổi cho thế giới ngành y tá

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Krankenpfleger trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.