κουρασμένος trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ κουρασμένος trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ κουρασμένος trong Tiếng Hy Lạp.
Từ κουρασμένος trong Tiếng Hy Lạp có nghĩa là mệt mỏi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ κουρασμένος
mệt mỏiadjective Αλλά ο αμερικανικός λαός είναι κουρασμένος από τα λόγια. Nhưng người dân đã mệt mỏi với những lời nói suông lắm rồi. |
Xem thêm ví dụ
Έτσι είμαι όταν είμαι κουρασμένη. Đó là lí do ư? |
Αν φτάνετε στη συνέλευση πολύ κουρασμένοι, θα είναι δύσκολο να συγκεντρωθείτε. (β) Να φροντίζετε να έχετε αρκετό χρόνο για να σταθμεύσετε το αυτοκίνητό σας και να καθήσετε προτού αρχίσει το πρόγραμμα. Cố ngủ đủ mỗi đêm. Nếu bạn rất mệt khi đến địa điểm hội nghị, sẽ khó mà tập trung tư tưởng. b) Hãy dự trù thời gian đầy đủ để đậu xe và ngồi vào chỗ trước khi chương trình bắt đầu. |
Το σώμα μου ήταν κουρασμένο. Cơ thể cũng không được thỏa mãn. |
Τα χέρια σας πρέπει να είναι κουρασμένος. Chắc cô mỏi tay rồi. |
Ουσιαστικά, έτσι προκύπτει ένας πλήθος κουρασμένων αλλά τσιτωμένων νέων. Cho nên về bản chất ta có cả một thể hệ người trẻ lúc nào cũng mệt mỏi. |
Ο Ιεχωβά ενέπνευσε τον προφήτη Ησαΐα να γράψει τα εξής καθησυχαστικά λόγια: «[Ο Θεός] δίνει ισχύ στον κουρασμένο· και σε εκείνον που δεν έχει δυναμική ενέργεια κάνει να είναι άφθονη η κραταιά δύναμη. Đức Giê-hô-va đã soi dẫn nhà tiên tri Ê-sai viết những lời đảm bảo sau: “Ngài ban sức-mạnh cho kẻ nhọc-nhằn, thêm lực-lượng cho kẻ chẳng có sức. |
ΑΙΣΘΑΝΕΣΤΕ κι εσείς ότι βρίσκεστε σε ένταση, πως είστε πολύ κουρασμένος για να φροντίσετε κατάλληλα για τις θεοκρατικές σας ευθύνες; BẠN có cảm thấy chính bạn cũng bị căng thẳng, quá mệt mỏi và không thể nào làm tròn các trách nhiệm do Đức Chúa Trời giao phó không? |
Η καλεσμένη μας θα είναι κουρασμένη. Anh yêu, em nghĩ là vị khách của chúng ta khá mệt mỏi sau chặng đường dài. |
Είσαι κουρασμένος. Anh mệt rồi. |
Φαίνεσαι κουρασμένος. Trông con mệt mỏi quá. |
Συναρπαστικές ιστορίες για ζώα είναι στα όνειρά μου και θα τα τραγουδήσω όλα αν δεν είμαι / εξαντλημένος ή κουρασμένος. Chuyện thú rừng đầy mê hoặc chỉ có trong mơ và tôi sẽ hát nếu như tôi không kiệt sức và mỏi mệt. |
Ξέρεις, όπως το βλέπω εγώ, είναι μια ευκαιρία για μένα να κάτσω και να σκεφτώ τα πράγματα και να κοιτάξω τον κόσμο με άλλη ματιά αντί να καταλήγω στη ρουτίνα, κουρασμένος από τον παλιό τρόπο θεώρησης των πραγμάτων. Anh biết đấy, đối với tôi, đây là cơ hội để bình tĩnh và tìm hiểu mọi việc và nhìn nhận lại thế giới lần nữa thay vì chỉ biết làm những công việc thường ngày, ngắm nhìn mọi thứ 1 cách mệt mỏi. |
Τώρα σας παρακαλώ, είμαι πολύ κουρασμένη. Còn bây giờ, xin vui lòng, tôi rất mệt. |
Φαίνεσαι κουρασμένος. Trông anh mệt mỏi quá. |
Χρειαζόμαστε υποστήριξη για να μας βοηθήσει να κάνουμε καλές επιλογές, ακόμη και όταν είμαστε κουρασμένοι ή αποθαρρυμένοι και σχέδια για να γυρίσουμε σε τροχιά, όταν κάνουμε λάθη. Chúng ta cần những hỗ trợ để giúp chúng ta có được những sự lựa chọn tốt ngay cả khi chúng ta mệt mỏi hoặc nản lòng và hoạch định trở lại đúng đường khi chúng ta làm lỗi lầm. |
Προσπάθησε να εκλογικεύσει τη σκέψη, θέλοντας να πάει την πολύ κουρασμένη κόρη της σπίτι και αισθανόμενη κάπως σε αμηχανία σχετικά με την παράδοση ενός καρβελιού ψωμί σε ανθρώπους που ήσαν σχεδόν ξένοι. Chị cố gắng làm ngơ thúc giục đó, chị chỉ muốn mang đứa con gái rất mệt mỏi của mình về nhà và cảm thấy ngượng ngùng về việc mang tặng một ổ bánh mì cho một người gần như là xa lạ. |
Όταν επιστρέφουν οι γονείς στο σπίτι, συνήθως είναι κουρασμένοι και απορροφημένοι στα προβλήματα της εργασίας. Và khi cha mẹ về đến nhà thì họ thường đã mệt mỏi, hoặc bận tâm với những vấn đề ở sở làm. |
Το ξέρω, όλοι είμαστε κουρασμένοι. Tôi biết ai cũng mệt rồi. |
Κάποια φορά, καθώς ανεβαίναμε ένα βουνό, νιώσαμε κουρασμένοι. Một lần kia, khi leo lên núi, chúng tôi cảm thấy mệt lử. |
Η μία από αυτές μου χαμογέλασε και είπε ότι είχα φθάσει πάνω στην ώρα, επειδή ήταν οι μόνες που καθάριζαν και ήταν πολύ κουρασμένες. ′′ Một người mỉm cười với tôi và nói rằng tôi đã đến thật đúng lúc vì họ là hai người duy nhất dọn dẹp và họ rất mệt mỏi. |
Κοίτα αυτά τα κουρασμένα μάτια. Hãy nhìn cặp mắt đỏ ngầu kia. |
Απλά, λίγο κουρασμένος. Chỉ hơi mệt thôi. |
Τώρα, πρέπει να είσαι πολύ κουρασμένη. Giờ chắc con mệt lắm rồi. |
Αυτή τη φορά εκείνος και οι απόστολοί του είναι κουρασμένοι ύστερα από μια πολυάσχολη περιοδεία κηρύγματος, και ψάχνουν να βρουν ένα μέρος για να αναπαυτούν. Lần này ngài và các sứ đồ rất mệt mỏi sau một chuyến hành trình giảng đạo bận rộn, và họ đang đi tìm một chỗ để nghỉ ngơi. |
Όπως η ίδια διασπορά σε όλες τις φλέβες ότι η ζωή- κουρασμένο εμπορικό κέντρο κτήτορας πέσει νεκρός? Như sẽ giải tán chính nó thông qua tất cả các tĩnh mạch Đó là cuộc sống mệt mỏi taker trung tâm mua sắm mùa thu đã chết; |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ κουρασμένος trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.