κουνουπιέρα trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ κουνουπιέρα trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ κουνουπιέρα trong Tiếng Hy Lạp.
Từ κουνουπιέρα trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là mùng, màn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ κουνουπιέρα
mùng(mosquito-net) |
màn(mosquito-net) |
Xem thêm ví dụ
Καλύτερα να καθίσεις κάτω από την κουνουπιέρα. Em nên vào màn đi. |
Τα κονδύλια για κουνουπιέρες έχουν αυξηθεί. Quỹ đầu tư cho màn đang tăng lên. |
Μαζί μας μεταφέραμε ένα μπαούλο στο οποίο είχαμε ένα καμινέτο κηροζίνης, ένα τηγάνι, πιάτα, μια λεκάνη για πλύσιμο, σεντόνια, μια κουνουπιέρα, ρούχα, παλιές εφημερίδες και μερικά άλλα πράγματα. Chúng tôi mang theo cái thùng gỗ, trong đó có bếp dầu, chảo, dĩa, thau giặt đồ, ra trải giường, mùng, áo quần, báo cũ và những thứ khác. |
Θα μπορούσατε να πάρετε τα χρήματα που ξοδεύετε για αυτά τα αχρείαστα πράγματα και να τα δώσετε σε αυτήν την οργάνωση, το Ίδρυμα κατά της Ελονοσίας, το οποίο θα χρησιμοποιήσει τα χρήματά σας για να αγοράσει μία κουνουπιέρα όπως αυτή, για να προστατέψει παιδιά όπως αυτό, και γνωρίζουμε πολύ καλά πως αν παρέχουμε κουνουπιέρες, και χρησιμοποιηθούν θα μειώσουν τον αριθμό των παιδιών που πεθαίνουν από ελονοσία, μία από τις πολλές ασθένειες που δύνανται να προληφθούν και που ευθύνονται για ένα μερίδιο εκ των 19.000 παιδιών που πεθαίνουν κάθε μέρα. Bạn có thể dùng tiền mà bạn tiêu vào những thứ không cần thiết này và gửi nó đến tổ chức Quỹ Phòng Chống Bệnh Sốt Rét, nơi sẽ dùng tiền của bạn để mua những chiếc màn như thế này để bảo vệ cho bọn trẻ, và chúng ta biết chắc rằng bằng cách dùng những chiếc màn họ sẽ giảm được số lượng trẻ em chết vì bệnh sốt rét, chỉ một vài trong số nhiều căn bệnh có thể phòng chữa được cho một vài trong số 19,000 đứa trẻ sẽ chết mỗi ngày kia |
Οι εμποτισμένες με εντομοκτόνο κουνουπιέρες είναι φτηνότερες από τα φάρμακα και τους λογαριασμούς του νοσοκομείου Mùng tẩm thuốc diệt côn trùng rẻ hơn tiền thuốc và viện phí |
Κονσέρβες, μπισκότα και μια κουνουπιέρα συμπλήρωναν τις λιτές μας προμήθειες. Tất cả những thứ chúng tôi đem theo là đồ hộp, bánh quy và một cái mùng. |
Μπορούσαν να αγοράσουν κουνουπιέρες. Họ có tiền mua mùng chống muỗi. |
Πήραμε, αργότερα, τις κουνουπιέρες. Gần đây, chúng ta có mùng chống muỗi. |
Ένα άλλο μέτρο προστασίας είναι να κοιμάστε κάτω από κουνουπιέρα εμποτισμένη με εντομοαπωθητικό. Việc ngủ trong màn đặc biệt chống muỗi cũng có thể bảo vệ bạn. |
Και παρόμοιες ιδέες μπορούν να χρησιμοποιηθούν, για παράδειγμα, για να κατευθύνετε την κατανομή αντικειμένων όπως οι κουνουπιέρες στον αναπτυσσόμενο κόσμο. Ý tưởng tương tự có thể được sử dụng trong việc phân phát những thứ như màn chống muỗi ở các nước đang phát triển. |
Σύμφωνα με τον ΠΟΥ, οι θάνατοι που οφείλονται στην ελονοσία το 2010 μειώθηκαν κατά το ένα τρίτο σε σχέση με μια εκτίμηση 985.000 θανάτων που έγινε το 2000, κυρίως λόγω της ευρείας χρήσης των επεξεργασμένων με εντομοκτόνο κουνουπιέρων (ITNs) και των συνδυαστικών θεραπειών με βάση την αρτεμισίνη. Theo WHO, các ca tử vong vì sốt rét trong năm 2010 đã giảm hơn 3 lần từ năm 2000 với ước tính là 985.000, chủ yếu là do việc sử dụng mùng chống muỗi và các liệu pháp điều trị kết hợp với artemisinin. |
Να χρησιμοποιείτε κουνουπιέρες, ιδίως για τα παιδιά, καθώς και εντομοαπωθητικά. Nên ngủ trong mùng (màn), nhất là trẻ em, và dùng thuốc chống côn trùng. |
Το να κοιμάται κάποιος χωρίς κουνουπιέρα σε περιοχές που μαστίζονται από ελονοσία είναι επίσης επικίνδυνο. Ngủ không giăng mùng tại những vùng có bệnh sốt rét cũng nguy hiểm. |
Να χρησιμοποιείτε κουνουπιέρες —κατά προτίμηση εμποτισμένες με εντομοκτόνα— για όλα τα μέλη της οικογένειας. Dùng mùng cho cả gia đình, tốt nhất là loại đã tẩm thuốc diệt côn trùng. |
Το επίκεντρο της σημερινής προσπάθειας είναι η κουνουπιέρα. Điểm chính yếu trong nỗ lực hiện nay là việc mắc màn khi đi ngủ. |
ότι μόνο το 20% των κουνουπιέρων κατά την πρώτη διανομή χρησιμοποιήθηκαν τελικά. Thực vậy, từ việc nghiên cứu, chúng tôi thấy rằng chỉ có 20% tổng số màn được phân phát, thực sự được sử dụng. |
Όταν σκέφτεστε την κουνουπιέρα, είναι σαν ένα είδος χειρουργικής επέμβασης. Và khi nghĩ về việc mắc màn, đó như là một cách điều trị ngoại khoa. |
Σημαίνει πως μάνα και παιδί μπορούν να μένουν κάτω από τη κουνουπιέρα το βράδυ, ώστε τα κουνούπια που τσιμπούν αργά τη νύχτα δεν τους φτάνουν. Ý nghĩa của nó là khi người mẹ và trẻ em ngủ trong màn vào buổi tối, thì những con muỗi kiếm ăn đêm không thể đốt được họ. |
Και οι κουνουπιέρες είναι ένα εξαιρετικό εργαλείο. Và màn là 1 công cụ tuyệt vời. |
Έχουμε κουνουπιέρες για το κρεββάτι. Chúng ta có màn. |
Να κοιμάστε κάτω από κουνουπιέρα Ngủ trong màn |
Επίσης, να μένετε κάτω από κουνουπιέρα όσο περισσότερο γίνεται για να μην μπορούν τα κουνούπια να σας τσιμπήσουν και έπειτα να μεταδώσουν την ασθένεια και σε άλλους. Ngoài ra, thường xuyên dùng màn (mùng) để tránh bị muỗi đốt và truyền bệnh cho người khác. |
Περιλαμβάνει κοινωνικούς επιστήμονες, έτσι να μάθουμε πως να κάνουμε όχι μόνο το 70% των ανθρώπων να χρησιμοποιούν κουνουπιέρες, αλλά το 90%. Cần có sự tham gia của các nhà xã hội học, nhờ đó, chúng ta biết cách đạt được không chỉ 70% người dân sử dụng màn mà là 90%. |
Έχουμε ξοδέψει πιο πολύ χρόνο και χρήμα σε εργαστήρια, σε επιμορφώσεις, σε μιούζικαλ, σε θεατρικά έργα, και σε σχολικές συναντήσεις, κι όλα αυτά για να πείσουμε τους ανθρώπους να χρησιμοποιούν τις κουνουπιέρες που τους δώσαμε. Chúng tôi bỏ ra nhiều thời gian và tiền của vào các cuộc hội thảo, tập huấn, nhạc kịch, và các cuộc họp ở trường, tất cả những điều này chỉ để thuyết phục mọi người sử dụng màn. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ κουνουπιέρα trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.