κούνια trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ κούνια trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ κούνια trong Tiếng Hy Lạp.
Từ κούνια trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là cái nôi, nói, nôi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ κούνια
cái nôinoun Πήγα μέχρι την κούνια σου και σε κοίταξα. Chị tới cái nôi của cậu và nhìn cậu. |
nóinoun |
nôinoun Πήγα μέχρι την κούνια σου και σε κοίταξα. Chị tới cái nôi của cậu và nhìn cậu. |
Xem thêm ví dụ
Η κόρη της Ιερουσαλήμ κουνάει το κεφάλι της κοροϊδευτικά. Con gái của Giê-ru-sa-lem lắc đầu nhìn ngươi. |
Ναι, θα το κουνησω! Đó, tôi sẽ lắc hàng! |
Κουνώντας φοινικόκλαδα, σαν να λέγαμε, ενωμένα χαιρετίζουμε τον Θεό ως τον Παγκόσμιο Κυρίαρχο και με χαρά ομολογούμε ενώπιον του ουρανού και της γης ότι «οφείλουμε» τη σωτηρία μας σε εκείνον και στον Γιο του, το Αρνί, τον Ιησού Χριστό. Tay vẫy nhành chà là, nói theo nghĩa bóng, chúng ta hợp nhất tung hô Đức Chúa Trời là Đấng Thống Trị Hoàn Vũ và vui mừng công bố trước trời và đất rằng ngài và Chiên Con tức Chúa Giê-su Christ là nguồn sự cứu rỗi của chúng ta. |
Κινείται σαν πουλί, κουνώντας ελαφρώς το κεφάλι Nó di chuyển như chim, gục gặc đầu một cách nhè nhẹ |
Κουνάει λίγο. Nó hơi xóc đó. |
Έλι, μη κουνιέσαι! Ellie, đừng di chuyển! |
Κουνήσου! Tránh đường! |
Κουνάει το σπαθί σαν τρεμάμενο κορίτσι. Ngài ấy vung kiếm như đứa con gái bị bại liệt. |
Κουνηθείτε! Đi nhanh! |
Καθώς διάβαζα δυνατά τα Γραφικά εδάφια, ο ιερέας κούνησε το κεφάλι του, λέγοντας: «Είστε χαμένη υπόθεση». Khi tôi đọc lớn tiếng các câu Kinh Thánh này, ông linh mục lắc đầu nói: “Con đi lạc rồi”. |
Δεν έχει σημασία πόσο πολύ την μητέρα και την αδελφή μπορεί σε εκείνο το σημείο για την εργασία του με μικρές παραινέσεις, για ένα τέταρτο της ώρας θα παραμείνει κουνώντας το κεφάλι του αργά, του τα μάτια κλειστά, χωρίς να στέκονται όρθιοι. Không có vấn đề bao nhiêu người mẹ và em gái có thể làm việc điểm trên anh ta với nhỏ lời nhắc nhở, cho 1 / 4 của một giờ, ông sẽ vẫn lắc đầu từ từ, của mình mắt nhắm lại, mà không cần đứng lên. |
Αν κερδίσουμε, θα πρέπει να πάμε εκεί πάνω σ αυτούς τους θρόνους να κουνήσουμε το σκήπτρο όσο παίζουν τον ύμνο του σχολείου και μετά... να χορέψουμε λίγο για να φανούμε σαν ηλίθιοι. Nếu chúng ta thắng, điều duy nhất xảy ra là chúng ta sẽ lên ngai vàng, vẫy vẫy quyền trượng trong khi họ mở bài hát của trường, và sau đó, uh, chúng ta sẽ nhảy một điệu để tất cả mọi người đều thấy trông chúng ta ngốc nghếch đến mức nào. |
'ντε, κουνήσου. Xin chào, đi đi. |
Κουνήθηκα... και μιμούνταν ό, τι κι αν έκανα. Và nó sẽ bắt chước mọi việc em làm. |
Κι απλά κουνάς αυτό έτσι. Cô chỉ cần di chuyển cái này như thế này. |
Όταν κουνάει τη χαίτη του, έρχεται άνοιξη πάλι. Khi mà ông lắc cái bờm chúng ta lại có mùa xuân trở lại |
́ ́ Δάσκαλε, τα κλαδιά κουνιούνται ή ο αέρας; ́ ́ " Thưa thầy, cành cây tự cử động hay là vì gió lay thế ạ? " |
Μία άλλη τακτική που χρησιμοποιούσε ήταν να κουνάει ένα χαρτονόμισμα ενός δολαρίου μπροστά μου και να με βάζει να το κυνηγάω. Một chiến thuật khác mà ông sử dụng là nhử tôi với một đồng đô la trước mặt và để tôi đuổi theo nó. |
Ο κ. Γκόρντι μου είπε ότι υπάρχει μια κούνια εδώ. Ông Gordy nói với con là có một cái đu quay ở đây. |
Απλά κάτσε εκεί και μην κουνηθείς. Ngồi đây và đừng cử động. |
Θα σας ζητήσω να σηκώσετε και να κουνήσετε τα χέρια σας, όπως το κάνω εγώ -- κυματιστά. Tôi đề nghị các bạn giơ tay và vẫy về phía sau như tôi làm đây -- như cách vẫy hoàng gia. |
Στις 7 Μαΐου 1918, σε ένα γράμμα από το Τομπόλσκ προς την αδελφή της Μαρία στο Γεκατερίνμπουργκ, η Αναστασία περιέγραψε μία εύθυμη στιγμή παρά τη λύπη, τη μοναξιά της και την ανησυχία της για την υγεία του Αλεξέι: «Παίζαμε με την κούνια, τότε ήταν που ξέσπασα σε γέλια, η πτώση ήταν φανταστική! Vào ngày 7 tháng 5, 1918, bức thư từ Toblsk đến cho Maria, chị gái của cô, ở Yekaterinburg, Anastasia mô tả khoảnh khắc vui mừng mặc dù cảm giác buồn, cô đơn của mình và sự lo lắng dành cho Alexei ốm yếu: “Chúng tôi đã chơi đu quay, đó là khi tôi cất lên những tiếng cười, mùa thu đã thật là tươi đẹp! |
Κουνήσου γρήγορα. Chạy nhanh. |
Κουνήσου! Nhanh lên! |
Οι ντόπιοι βουτάνε τις άκρες από τα βέλη τους σε ένα εκχύλισμα από τους σπόρους του για να τα κάνουν δηλητηριώδη, και οι ψαράδες κουνάνε τα κλαδιά του μέσα στο νερό για να ζαλίσουν τα ψάρια και να τα πιάσουν εύκολα. Chất rút ra từ hạt dùng làm thuốc độc tẩm lên đầu mũi tên, và ngư dân địa phương ném cành của cây xuống nước làm cho cá đờ đẫn để dễ bắt. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ κούνια trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.