κουκουνάρι trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ κουκουνάρι trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ κουκουνάρι trong Tiếng Hy Lạp.
Từ κουκουνάρι trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là mặt nón, Mặt nón, trái thông, nón, hình nón. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ κουκουνάρι
mặt nón(cone) |
Mặt nón(cone) |
trái thông(cone) |
nón(cone) |
hình nón(cone) |
Xem thêm ví dụ
Οι σκίουροι ροκανίζουν τα κουκουνάρια από τα ψηλά κλαδιά για να πέσουν στο έδαφος, και μετά τρέχουν κάτω για να τα θάψουν σε στοίβες ή σε σωρούς. Những con sóc gặm những quả thông trên các cành cây cao những quả thông rơi xuống mặt đất sau đó những con sóc chôn những quả thông thành từng đống như những đống rác |
Τα κουκουνάρια τους είναι γεμάτα πρωτεΐνη. Quả của chúng chứa nhiều protein. |
Για περισσότερα κουκουνάρια και βράχια; Để có thêm trái thông và đá à? |
Οι καρυοθραύστες έχουν διαμορφώσει μακριά, σκληρά ράμφη για να αποσπούν τους σπόρους από τα κουκουνάρια, και τα κλαδιά των Λευκόδερμων Πεύκων έχουν κλίση προς τα πάνω με τα κουκουνάρια εντελώς στην άκρη, για να τα προσφέρουν στους Καρυοθραύστες καθώς πετούν. Mỏ của loài chim bổ hạt đã phát triển dài và khỏe hơn để giúp ích cho việc tách hạt ra từ những quả thông, và những cành cây của cây thông vỏ trắng đều hướng lên trên với những quả thông mọc ở phía ngoài cùng, để những con chim bổ hạt có thể mổ được khi chúng bay ngang qua. |
Να πώς γίνεται: χρησιμοποιώντας το δυνατό του ράμφος, ο Καρυοθραύστης ξεχωρίζει ένα κουκουνάρι στην κορυφή ενός δέντρου, και τραβά τους σπόρους. Đây là cách mà việc này xảy ra: sử dụng chiếc mỏ rất khỏe của mình, chim bổ hạt mổ quả thông trên ngọn cây, để tách những cái hạt ra. |
Κουκουνάρια: Quả thông nhé? |
Καθώς επίσης και το λιγότερα ευχάριστο φαινόμενο που μοιάζει με τη πικράδα του κουκουναριού στο στόμα. Và tạo ra dư vị tanh như kim loại khó chịu |
Τα λουλούδια στον κήπο, τα έντομα στον αέρα, τα πουλιά ή οι σκίουροι στα δέντρα, τα κοχύλια στην ακρογιαλιά, τα κουκουνάρια στα βουνά, τα αστέρια που λαμπυρίζουν στο νυχτερινό ουρανό—όλα αυτά τα θαύματα μιλούν για τον Δημιουργό, κι εσείς πρέπει να ερμηνεύετε στα παιδιά σας τη σημασία των όσων λένε. Bạn nên giải thích cho con cái bạn biết rằng những bông hoa trong vườn, các côn trùng bay lượn trong không trung, các con chim và các con sóc ở trên cây, các con sò trên bãi biển, các trái cây thông trên núi, các ngôi sao lấp lánh trên bầu trời về đêm, tất cả đều làm chứng về Đấng Tạo hóa, và bạn nên cho con cái bạn biết tất cả những thứ đó ngợi khen Ngài. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ κουκουνάρι trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.