κουκούλα trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ κουκούλα trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ κουκούλα trong Tiếng Hy Lạp.
Từ κουκούλα trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là mũ trùm đầu, mũ lưỡi trai, nắp, mui xe, mui. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ κουκούλα
mũ trùm đầu(cowl) |
mũ lưỡi trai
|
nắp
|
mui xe(hood) |
mui(hood) |
Xem thêm ví dụ
Πώς κατέληξες να δουλεύεις σε ένα υπόγειο, ή όπου κι αν είμαστε και να πολεμάς το έγκλημα μ'έναν τύπο που φοράει πράσινη κουκούλα; Sao cuối cùng anh lại làm việc nơi tầng hầm hay nơi gì cũng được và chống tội phạm cùng với một gã đội mũ trùm xanh lá vậy? |
Μπορείτε ενεργεί σαν παιδί γωνία αρουραίος κουκούλα; Việc cô hành động như dân đầu đường xó chợ hả? |
Ξέρεις γι'αυτόν με την κουκούλα. Anh biết Gã Trùm Đầu mà. |
Το φούτερ με κουκούλα ήταν -αν και δεν ονομαζόταν έτσι- ήταν κάτι σημαντικό στην ιστορία και για καλούς και για κακούς λόγους. Hoodie đã ra đời từ trước tên gọi đó, nó là biểu tượng xuyên suốt lịch sử vì lí do tốt lẫn xấu. |
Αν ό, τι κάνεις δεν είναι λάθος τότε γιατί κρύβεις το πρόσωπό σου με κουκούλα; Nếu việc anh sắp làm là không sai... thì sao anh phải đội mũ giấu mặt? |
Μου άρεσε περισσότερο με την κουκούλα επάνω. Em thích bị trùm đầu hơn. |
Οι γυναίκες στον 17ο αιώνα φορούσαν φούτερ με κουκούλες για να κρυφτούν όταν πήγαιναν να συναντήσουν τους εραστές τους. Những quý cô thế kỷ 17 sẽ mặc hoodie như một cách để che giấu bản thân khi gặp người yêu. |
18 Το σπίτι που χτίζει είναι εύθραυστο σαν κουκούλι σκόρου, 18 Nhà hắn xây mong manh như kén của sâu bọ, |
Λεει πως μια μέρα, όπως η πεταλούδα βγαίνει από το κουκούλι της αυτό το μικρό ελάττωμα θα μεγαλώσει και θα σε αφήσει σε κώμα. Ông ta nói một ngày, như con bướm nở ra từ trong kén vết hở đó sẽ lớn dần và phát triển khiến ta chìm vào hôn mê. |
Ψάξε τα βίντεο από το Κουκούλι. Mang tất cả các cảnh từ vệ tinh. |
Θα πάρεις το φουλάρι και την κουκούλα που είναι στο τραπέζι στην είσοδο. Cô lấy khăn choàng cổ và mũ trùm đầu. nó ở trên bàn ngay lối vào. |
Μην το χάος γύρω με την κουκούλα. Đừng có gây lộn quanh gã Trùm đầu. |
δεν χρειάζεται να βάλω εγώ την κουκούλα. Không nhất thiết phải là tôi đội mũ trùm. |
Η πίτα μου ήταν στην κουκούλα σας. Tối làm rơi cái bánh trong mũ anh. |
Φοράει κουκούλα και έχει σκυμμένο το κεφάλι. Hắn trùm đầu và cúi đầu. |
Μας θλίβει το γεγονός ότι δεν μπορούμε να ελέγξουμε... ό, τι συμβαίνει έξω από το κουκούλι μας. Thật đau lòng rằng chúng tôi không thể kiểm soát những chuyện xảy ra bên ngoài khu của chúng tôi. |
Θυμάμαι την πρώτη φορά που είδα αυτή την κουκούλα Em nhớ lần đầu tiên em nhìn thấy cái áo này. |
Οι πνευματιστές εξηγούν ότι με το θάνατο η ψυχή, δηλαδή το «ενσαρκωμένο πνεύμα», εγκαταλείπει το σώμα —όπως η πεταλούδα που βγαίνει από το κουκούλι της. Những người theo thuyết thông linh giải thích rằng khi người ta chết, linh hồn, hoặc vong linh, rời thể xác—giống như con bướm thoát ra khỏi cái kén. |
Ένιωσα ένα σκούντημα στον ώμο, και γυρίζοντας είδα ένα γιγάντιο κορίτσι φορώντας ένα φούτερ με κουκούλα να ξεπροβάλει από το πλήθος. Tôi thấy có người vỗ vào vai tôi, và khi quay lại nhìn một cô gái cao lớn trong một cái áo nỉ tiến lại từ đám đông. |
Προσπαθούσα να τους κάνω να πουν αυτό που πιθανόν θέλανε να πουν, να βγουν από τα κουκούλι του δημόσιου εαυτού τους, και όσο πιο δημόσιοι υπήρξαν, τόσο πιο περιχαρακωμένο αυτό το πρόσωπο, το πρόσωπο τους προς τα έξω, ήταν. Tôi cố gắng khiến họ nói những điều họ có thể muốn nói, thoát khỏi vỏ kén lánh đời, và họ càng có vẻ công khai, thì người hướng ngoại đó càng cố thủ hơn ta tưởng. |
Ένα τύπος με πράσινη κουκούλα εμφανίστηκε και έβγαλε εκτός 3 οπλισμένους απαγωγείς. Một kẻ trùm đầu màu xanh bay vào và tự tay xử 3 kẻ bắt cóc có vũ khí. |
Να φοράς την κουκούλα. Nhớ đội cái khăn trùm đầu. |
Θυμάμαι χαρακτηριστικά ότι κάποιο βράδυ, ανήμερα του Χαλοουίν, είδα έναν άντρα να κάθεται καμαρωτός στην μπροστινή βεράντα του σπιτιού του φορώντας λευκό σεντόνι και κουκούλα, όπως συνήθιζαν τα μέλη της Κου Κλουξ Κλαν. Tôi nhớ vào một đêm Halloween, tôi thấy một người đàn ông ngồi trước cửa nhà, khoác áo trắng và đội mũ trùm đầu như cách của thành viên KKK. |
Υπάρχει λοιπόν μια σκοτεινή πλευρά στην κουκούλα. Đó là mặt tối của hoodie. |
Φοράει κουκούλα κι έχει σκυμμένο το κεφάλι. Hắn trùm đầu và cúi đầu. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ κουκούλα trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.