κοτσίδα trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ κοτσίδα trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ κοτσίδα trong Tiếng Hy Lạp.
Từ κοτσίδα trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là bím tóc, dải viền, bím, đuôi sam, bện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ κοτσίδα
bím tóc(plait) |
dải viền(plait) |
bím(braid) |
đuôi sam(plait) |
bện(plait) |
Xem thêm ví dụ
Η μαμά μου συνήθιζε να κάνει κοτσίδες τα μαλλιά της όπως αυτή. Mẹ anh thường buộc tóc giống như vậy |
19 Εκείνη τον κοίμισε στα γόνατά της· κατόπιν φώναξε τον άνθρωπο και τον έβαλε να ξυρίσει τις εφτά κοτσίδες του κεφαλιού του. 19 Cô để Sam-sôn ngủ trên đầu gối mình; rồi gọi người cạo bảy bím tóc trên đầu ông. |
Τότε της είπε: «Αν υφάνεις τις εφτά κοτσίδες του κεφαλιού μου με το νήμα του στημονιού». Ông bảo cô: “Em phải dệt bảy bím tóc trên đầu anh bằng sợi dọc trên khung cửi”. |
Μπαμπά, έκανες στραβά την κοτσίδα μου. Bố ơi, bố buộc lệch tóc con rồi. |
Μόνο οι κοτσίδες κόβονται. Những bím tóc phải bị cắt |
Πού είναι η κοτσίδα μου; Katy, búi tóc của bà đâu? |
Κοτσίδες και κίτρινο μπλουζάκι... Bím tóc, áo len màu vàng. |
Κοτσίδα Εξπρές. Ê, anh chàng đuôi ngựa. |
Όταν έφυγες ήσουν ένα μικρό κοκκαλιάρικο κοριτσάκι, όλο κοτσίδες και φακίδες. Khi đi em chỉ là 1 cô bé toàn xương và tàn nhang |
Μην ξυρίσεις πρόωρα, από φιλοδοξία, την πριγκιπική σου κοτσίδα. Đừng để tham vọng làm trụi lọn tóc hoàng tử của con. |
Έχει κοτσίδες, φορούσε κίτρινο μπλουζάκι. Nó có bím tóc, áo len màu vàng. |
Φαντάσου αν έχανες το βέλος σου, ή αν η Κιτάρα έχανε... τις κοτσίδες της! Như cậu mất mũi tên hoặc Katara mất. |
Έκανε λόγο για μία εμπειρία που είχε ένα βράδυ, όταν ηλικιωμένος γηγενής Αμερικανός με μακριές κοτσίδες ήλθε στο τμήμα εκτάκτων περιστατικών. Ông kể về một kinh nghiệm ông đã có vào một đêm nọ khi một ông lão người Mỹ Da Đỏ tóc dài đi vào phòng cấp cứu. |
Η Πόλι είχε την πιο τέλεια γαλλική κοτσίδα χθες. Polly đã bện kiểu Pháp yêu kiều nhất ngày hôm qua. |
Τα γράμματα της κίνησαν το ενδιαφέρον και αναρωτιόταν ποιο να ήταν το κοριτσάκι με τις κοτσίδες. Bà rất thích những lá thư này và muốn biết bé gái với bím tóc trong hình là ai. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ κοτσίδα trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.