コスモス trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?

Nghĩa của từ コスモス trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ コスモス trong Tiếng Nhật.

Từ コスモス trong Tiếng Nhật có các nghĩa là 宇宙, Chi Cúc vạn thọ tây, vũ trụ, Vạn thọ Tây. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ コスモス

宇宙

noun

Chi Cúc vạn thọ tây

noun

vũ trụ

noun

Vạn thọ Tây

noun

これは,熱帯アメリカ原産のコスモスです。
Chúng được gọi là cúc vạn thọ tây, có nguồn gốc từ vùng nhiệt đới Mỹ Châu.

Xem thêm ví dụ

ロバートソンはその例として,マタイ 13章38節の,「畑[ギリシャ語,ὁ ἀγρος<ホ アグロス>]は世界[ギリシャ語,ὁ κοσμος<ホ コスモス>]です」という聖句を挙げています。
Ông Robertson dẫn chứng trường hợp nơi Ma-thi-ơ 13:38, ghi như sau: ‘Ruộng [tiếng Hy Lạp ho a·grosʹ] là thế-gian [tiếng Hy Lạp ho koʹsmos]’.
興味深いことに,使徒ペテロはそうした外面の飾りのことを書いたとき,コスモスというギリシャ語を使いました。 このギリシャ語はcosmeticという英語の語源にもなっており,cosmeticには「特に顔色を美しくする」という意味があります。
Điều đáng chú ý là khi viết về sự trang điểm bên ngoài như thế, sứ đồ này dùng một thể của từ Hy Lạp koʹsmos cũng là gốc của từ tiếng Anh “cosmetic”, có nghĩa là “làm tôn vẻ đẹp, đặc biệt của da mặt”.
コスモスはイスラエルには自生していませんが,イエスが与えておられた教訓を確かに裏づける花です。
Dù cúc vạn thọ tây không có nguồn gốc ở nước Y-sơ-ra-ên nhưng chắc chắn nó giúp chứng minh bài học Chúa Giê-su dạy.
世: この文脈においてギリシャ語コスモスは,神の僕たち以外の人間の世,神から疎外された不義の人間社会を指す。
thế gian: Trong văn cảnh này, từ Hy Lạp koʹsmos nói đến những người không phải là tôi tớ của Đức Chúa Trời, tức xã hội loài người không công chính xa cách ngài.
コスモスは,遠くから眺めても,近づいて調べても非常に美しく,写真家や画家たちが好んで用いる題材です。
Dù ngắm từ xa hay nhìn cận cảnh, loài hoa này vẫn có một vẻ đẹp rất hấp dẫn và là đề tài ưa thích của các họa sĩ cũng như các nhiếp ảnh gia.
この聖句でコスモスは,わたしたちが生活している世の体制,人間社会全体を指しています。 そして,衣食住など,日常生活のありふれた部分も含んでいます。
Trong đoạn Kinh Thánh đó, chữ koʹsmos ám chỉ thế gian chúng ta đang sống, tức xã hội loài người nói chung, kể cả những nhu cầu bình thường của đời sống như nhà cửa, thức ăn và quần áo.
2 聖書中の「世」(ギリシャ語,コスモス)という語は,多くの場合,「邪悪な者の配下にある」不義の人間社会を表わしています。(
2 Trong Kinh-thánh chữ “thế-gian” (Hy Lạp, koʹsmos) thường ám chỉ xã hội loài người không công bình đang “phục dưới quyền ma-quỉ” (I Giăng 5:19).
1980年には北米サッカーリーグ(NASL)のニューヨーク・コスモスに移籍して巨額の年俸を得て、カルロス・アウベルトやフランツ・ベッケンバウアーなどの偉大な選手たちとともにプレーした。
In 1980 ông chuyển sang đá cho đội bóng của Mỹ (từng tuyển mộ nhiều cầu thủ nổi tiếng về thi đấu, giờ đã giải thể) New York Cosmos, chơi bên cạnh những tên tuổi lớn như Carlos Alberto và Franz Beckenbauer.
クリスチャン・ギリシャ語聖書はコスモスという語を187回使っており,これは普通「世」と訳されています。
Kinh-thánh phần viết bằng tiếng Hy-lạp dùng đến 187 lần chữ kosmos, thường được dịch là “thế-gian”.
マークとエイミーがどうなったかを見る前に,コリント人への手紙の中でパウロが用いている「世」(ギリシャ語ではコスモス)という表現の意味を手短に考えてみましょう。
Trước khi xem chuyện gì xảy ra cho anh Marc và chị Amy, chúng ta hãy xem qua chữ “thế gian” (tiếng Hy Lạp là koʹsmos) mà sứ đồ Phao-lô dùng trong lá thư gửi cho người Cô-rinh-tô.
(フランチェスコ・サウロ) 訓練プログラムには 欧州に限らず NASA ロスコスモスやJAXAもいます
Francesco Sauro: À, đó là chương trình huấn luyện cho cả phi hành gia EU, NASA, Roskosmos và JAXA trong hang động.
2 答えは,聖書が「世」(ギリシャ語,コスモス)という語を幾つかの異なった意味で用いていることにあります。
2 Câu trả lời là vì Kinh-thánh dùng chữ “thế gian” (Hy Lạp, koʹsmos) theo vài cách khác nhau.
テモテ第二 3:12。 ヨハネ第一 3:1,13)しかし,聖書の中でコスモスはまた,人間家族一般を指して用いられている場合もあります。
Tuy nhiên, koʹsmos cũng được dùng trong Kinh-thánh để ám chỉ gia đình nhân loại nói chung.
これは,熱帯アメリカ原産のコスモスです。
Chúng được gọi là cúc vạn thọ tây, có nguồn gốc từ vùng nhiệt đới Mỹ Châu.
コリント第一 7:29‐31)この句の中の「世」と訳されているギリシャ語(コスモス)は,ヨハネ 3章16節の場合とは違い,人類に直接適用されるのではなく,人間の生活の領域とその機構に適用されます。
Ở đoạn này, từ-ngữ Hy-lạp (kósmos) được dịch là “thế-gian” không trực-tiếp nói về nhân-loại như ở Giăng 3:16, nhưng mà chỉ vào lãnh vực của đời sống con người, vào cơ-cấu của tổ-chức xã-hội con người.
ラケッシュ・シャルマ(Wing Commander Rakesh Sharma、1949年1月13日 - )は、インド空軍のテストパイロットで、インターコスモスの一環としてソユーズT-11に搭乗した宇宙飛行士である。
Trung tá không quân Rakesh Sharma, Anh hùng Liên Xô, (sinh ngày 13 tháng 1 năm 1949) là một cựu phi công thử nghiệm Không quân Ấn Độ bay trên tàu Soyuz T-11 thuộc chương trình Intercosmos.
ある文献によれば,「世界(コスモス)」,「子孫」,「神たる者」という言葉はいずれもギリシャの哲学者が多用した表現です。(
Thật vậy, theo một tài liệu, những từ Hy Lạp được dịch là “thế-giới (kosmos)”, “dòng-dõi”, và “Chúa” là những từ thông dụng đối với các triết gia Hy Lạp (Công-vụ 17:24- 29).

Cùng học Tiếng Nhật

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ コスモス trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.

Bạn có biết về Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.