κορνίζα trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ κορνίζα trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ κορνίζα trong Tiếng Hy Lạp.
Từ κορνίζα trong Tiếng Hy Lạp có nghĩa là góc xiên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ κορνίζα
góc xiên
|
Xem thêm ví dụ
Eίναι ωραία κορνίζα. Cái khung ảnh đó đẹp thật. |
Οι οβάλ κορνίζες είναι παλιές, βρίσκονται εδώ πολύ καιρό. Các khung ảnh hình bầu dục... cũ hơn, treo ở đây lâu rồi |
Αυτά τα λόγια της Αγίας Γραφής, που βρίσκονταν σε μια κρεμασμένη κορνίζα σε έναν τοίχο του σπιτιού το οποίο επισκεπτόμουν, αιχμαλώτισαν την προσοχή μου. Những lời này được trích từ Kinh-thánh, được đóng khung và treo trên tường trong căn nhà tôi viếng thăm, đã làm cho tôi chú ý. |
Πρέπει να το βάλω σε κορνίζα. Phải đóng khung cái này mới được. |
Αυτό το τοπίο κάνει την εμφάνισή του σήμερα σε ημερολόγια, σε κάρτες, στο σχέδιο των γηπέδων του γκολφ και των δημοσίων πάρκων και σε πίνακες με χρυσές κορνίζες που κρέμονται στα καθιστικά από τη Νέα Υόρκη ως τη Νέα Ζηλανδία. Khung cảnh này ngày nay còn xuất hiện trên lịch, bưu thiếp, trong thiết kế sân golf và công viên công cộng và trong các bức tranh sang trọng treo trong phòng khách từ New York cho tới New Zealand. |
Όταν με καλωσόρισε στο σπιτικό της, το πρώτο πράγμα που παρατήρησα ήταν η ποικιλία από οικογενειακές και φωτογραφίες ιεραποστόλων σε κορνίζες, στους τοίχους και στα τραπέζια της. Khi chị mời tôi vào nhà, vật đầu tiên tôi nhận thấy là có rất nhiều tấm hình gia đình và người truyền giáo được đóng khung treo ở trên tường và bàn của chị. |
Εγώ πήρα μια σπάνια πεταλούδα μέσα σε μια κορνίζα με κρύσταλλο. Tôi có một con bướm hiếm trong hộp kính. |
Τα βίντεο που δημιουργούνται με το Popcorn συμπεριφέρονται όπως ακριβώς και το Διαδίκτυο: δυναμικά, γεμάτα με υπερ-συνδέσεις, εντελώς επεξεργάσιμα, και επιτέλους ικανά να δραπετεύσουν από την κορνίζα. Các video được tạo ra bởi Popcorn hoạt độnt giống như bản thân trang web: linh động, đầy đủ các liên kết, và hoàn toàn có thể remix lại, và cuối cùng đượ phép phá vỡ ra ngoài phạm vi khung. |
Είδα άτομα να παίρνουν τη σακούλα από τα πατατάκια και να τη μετατρέπουν στην πιο όμορφη κορνίζα. Tôi đã thấy những người dùng túi snack rỗng biến nó thành những khung tranh tuyệt đẹp. |
Είδα μία κορνίζα στο γραφείο σου. Tôi thấy một khung hình ở trên bàn. |
Σε μερικές χώρες, αυτά τα λόγια εμφανίζονται σε κορνίζες στους τοίχους. Ở một số xứ, người ta đóng khung câu này và treo lên tường nhà. |
Μέχρι σήμερα, αυτή η κορνίζα βρίσκεται πάνω στο γραφείο μου, στο τμήμα της Γουατεμάλας. Mãi đến ngày hôm nay tấm bảng ấy vẫn còn trên bàn làm việc của tôi tại văn phòng chi nhánh ở Guatemala. |
Θα βάλω αυτές τις ηλεκτρονικές κορνίζες να το παίζουν όλη μέρα. Tôi sẽ cho chiếu mấy bức ảnh đó lặp đi lặp lại cả ngày luôn |
Απλά του έβαλα μια κορνίζα. Tôi làm một khung tranh. |
Μπορεί να μην είμαστε κλασική οικογένεια, όπως αυτές στις κορνίζες... αλλά θα είναι η δική μας οικογένεια. Có thể nó không phải kiểu gia đình trong bức hình có lồng khung kính... nhưng nó sẽ là gia đình của bọn cháu. |
Λόγου χάρη, λίγα χρόνια πριν από το θάνατό της, η Έλεν μού δώρισε μια μικρή κορνίζα με το εδάφιο Εβραίους 6:10: «Ο Θεός δεν είναι άδικος ώστε να ξεχάσει τον κόπο σας και την αγάπη που δείξατε προς Αυτόν, έχοντας προσφέρει υπηρεσία στο λαό Του και συνεχίζοντας να προσφέρετε». —Γουέιμάουθ (Weymouth). Thí dụ, vài năm trước khi chết, Helen tặng cho tôi một tấm bảng kim loại nhỏ đóng khung, trên đó có ghi câu Kinh Thánh nơi Hê-bơ-rơ 6:10: “Đức Chúa Trời không phải là không công-bình mà bỏ quên công-việc và lòng yêu-thương của anh em đã tỏ ra vì danh Ngài, trong khi hầu việc các thánh-đồ và hiện nay đương còn hầu việc nữa”. |
Πάνω από το τραπέζι, κατά την οποία μια συγκέντρωση χωρίς συσκευασία των εμπορευμάτων πανί δείγμα διαδόθηκε έξω - Samsa ήταν πλασιέ - κρέμασε την εικόνα που είχε κοπεί από μια εικονογραφημένο περιοδικό πριν από λίγο καιρό και σε μια όμορφη επίχρυση κορνίζα. Phía trên bảng, trên đó một bộ sưu tập giải nén của hàng vải mẫu được lây lan ra - Samsa là một nhân viên bán hàng đi du lịch - treo hình ảnh mà ông đã cắt giảm một tạp chí minh họa một thời gian ngắn trước đây và đặt trong một khung mạ vàng xinh đẹp. |
Ορισμένα κοσμούνταν με ελεφαντόδοντο, και το κάθε τμήμα πλαισιωνόταν από κομψές μπορντούρες και κορνίζες. Một số được khảm ngà, và mỗi ô đều có viền và đường chỉ nhã nhặn. |
Πόσο... λες να κοστίζει μια τέτοια ωραία κορνίζα; Em nghĩ... cái khung ảnh đó đáng giá bao nhiêu? |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ κορνίζα trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.