コピー先 trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?

Nghĩa của từ コピー先 trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ コピー先 trong Tiếng Nhật.

Từ コピー先 trong Tiếng Nhật có các nghĩa là đích, đích, nhận. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ コピー先

đích

noun

đích, nhận

noun

Xem thêm ví dụ

素晴らしい! ほど話した"距離"が存在します 作品の評価から 心理的に守られるものが...
Thật tuyệt vời - đó, chính đó là dạng khoảng cách mà tôi đang nói tới - đó là cấu trúc tâm lý để tự bảo vệ bản thân khỏi kết quả của công việc của mình.
既存のセグメントをコピーして別のセグメントを作成するのに使用します。
Bạn có thể sao chép Phân đoạn hiện tại để sử dụng làm cơ sở cho một Phân đoạn khác.
イエスは反対者たちにこう話します。「 はっきり言いますが,徴税人や娼婦があなた方よりに神の王国に入りつつあります」。
Rồi Chúa Giê-su nói với những kẻ chống đối: “Quả thật tôi nói với các ông, người thu thuế và gái điếm sẽ vào Nước Đức Chúa Trời trước các ông”.
2019 年 7 月に Google はリンクの要件に関するポリシーを更新し、アプリやウェブストアに関するポリシー(Google Play のポリシーや Chrome デベロッパー プログラム ポリシーなど)に違反しているリンクへの広告掲載を禁止します。
Vào tháng 7 năm 2019, Google sẽ cập nhật chính sách Yêu cầu về đích đến để không cho phép quảng cáo cho các đích đến vi phạm chính sách của ứng dụng hoặc cửa hàng web như Google Play hoặc chính sách Chương trình dành cho nhà phát triển Chrome.
私たちの行政の大部分は腰を下ろして 地域の10年、15年、20年のことを計画する時 まだ未来にエネルギーが残っていて もっと多くの車や家があり 多くの仕事や経済成長を 仮定しています
Hầu hết những chính quyền địa phương khi đề ra kế hoạch cho công đồng của mình torng 10-15-20 năm tới vẫn bắt đầu cho rằng trong tương lai sẽ có nhiều năng lượng hơn, nhiều xe, nhiều nhà, nhiều việc làm hơn và nhiều thứ cứ thế phát triển v.v...
商品アイテムが [不承認] の場合は、選択した掲載に広告が表示されません。
Nếu một mặt hàng "Bị từ chối", có nghĩa là mặt hàng đó không thể hiển thị trong điểm đến bạn đã chọn.
わたしはその兄弟と初対面でしたが,父親は玄関で別れを告げました。
Tôi chưa từng thấy vị này trước đó.
Duo から通話を発信する際に、デバイスの連絡に登録済みのユーザーを通話相手として検索できます。
Bạn có thể tìm và gọi cho người khác thông qua Duo nếu họ có trong danh bạ của bạn.
見えるもののを見据えるには,意識的に救い主に焦点を当てる必要があります。
Việc nhìn xa hơn điều chúng ta có thể thấy đòi hỏi sự tập trung đầy ý thức vào Đấng Cứu Rỗi.
38 さて、わが 子 こ よ、わたし は せん 祖 ぞ が 球 たま 、すなわち 指 し 示 じ 器 き と 呼 よ んだ もの に ついて 少々 しょうしょう 話 はな して おか なければ ならない。 せん 祖 ぞ は これ を 1 リアホナ と 呼 よ んだ。 それ は、 羅 ら 針 しん 盤 ばん と いう 意 い 味 み で ある。 主 しゅ が 用 よう 意 い して くださった の で ある。
38 Và giờ đây, hỡi con trai của cha, cha phải nói đôi lời về một vật mà tổ phụ chúng ta gọi là quả cầu, hay vật chỉ hướng—hay tổ phụ chúng ta gọi vật ấy là aLi A Hô Na, có nghĩa là địa bàn; và Chúa đã sửa soạn sẵn vật ấy.
スプレッドシートやテキスト ファイルで変更リストを作成すると、そのリストをコピーして Google Ads Editor に直接貼り付けることができます。
Nếu bạn chuẩn bị bảng tính hoặc tệp văn bản có danh sách thay đổi, khi đó, bạn có thể sao chép và dán trực tiếp danh sách này vào Google Ads Editor.
広告やキーワード、広告グループ、キャンペーンを新たに作成するのではなく、既存のものをコピーすれば、時間と労力を節約してアカウントの改善を図れます。
Thay vì tạo quảng cáo, từ khóa, nhóm quảng cáo và chiến dịch mới mỗi khi bạn muốn cải thiện tài khoản của mình, bạn có thể tiết kiệm thời gian và công sức bằng cách sao chép quảng cáo, nhóm quảng cáo, từ khóa và chiến dịch hiện tại của mình.
各CPUにはメモリがあり、オペレーティングシステムとアプリケーションのコピーがそこに格納される。
Trong một MPP, "mỗi CPU có bộ nhớ riêng của nó và bản sao của hệ điều hành và ứng dụng.
広告グループとリンクページのテーマに直接関係する、具体的なキーワードを使用します。
Bao gồm các từ khóa cụ thể có liên quan trực tiếp đến chủ đề cụ thể của nhóm quảng cáo và trang đích của bạn.
コンテンツの URL を入力するか、マークアップが含まれる実際の HTML をコピーします。
Bạn có thể nhập URL của nội dung hoặc sao chép HTML thực tế có chứa đánh dấu.
6 再訪問で何と言うか: 「王国ニュース」の配布を再訪問することは,比較的易しく,宣教奉仕の楽しい面です。
6 Nói gì khi bạn trở lại: Trở lại thăm những ai đã nhận tờ Tin Tức Nước Trời là điều tương đối dễ và còn thú vị nữa.
- 不正登録の申し立てや報告のための連絡情報を登録事業者に提供する必要があります。
- Phải cung cấp cho Tổ chức đăng ký tên miền thông tin liên hệ để khiếu nại hoặc báo cáo việc lạm dụng đăng ký.
間もなく,毎週,玄関で聖書研究を行なえるようになりました。
Cứ như thế, cô học mỗi tuần tại cửa nhà.
義人は悪人よりもに復活し,第一の復活の時に出て来ます。
Người ngay chính sẽ được phục sinh trước kẻ tà ác và sẽ bước ra trong Ngày Phục Sinh Đầu Tiên.
この 言 わ な く とも 君 に は 届 い て い る はず
Đáng lẽ tao sẽ cố thuyết phục mày, nhưng mọi thứ mà tao phải nói, đã hiện ra trong đầu mày.
カリブ海地域の観光収入を含めた域内輸出は、先進国の成長加速や、の通貨下落に伴う競争力強化を受けて、堅実に推移すると見られる。
Dự đoán xuất khẩu toàn vùng, bao gồm cả doanh thu du lịch vùng Ca-ri-bê sẽ tăng nhờ vào tăng trưởng mạnh tại các nước phát triển và tăng cường năng lực cạnh tranh sau khi đồng tiền mất giá.
犬がに行ったり,後れを取ったりするなら,引き綱をぐいと引っ張って,命令を繰り返します。
Nếu nó cứ cố chạy tới trước hoặc lùi lại sau, hãy giật mạnh dây xích và lặp lại lệnh.
ほどのジェームズの場合も楽ではありませんでした。
Anh James được đề cập ở trên đã ở trong hoàn cảnh này.
キャッチコピーは「きっと大丈夫。
Nhân vật kia đáp lại "Không sao đâu.
だからチャンスを掴んで のことなんて計算しないで
vậy nên bạn mạnh mẽ chớp lấy cơ hội, mà chẳng suy nghĩ đến cái giá phải trả,

Cùng học Tiếng Nhật

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ コピー先 trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.

Bạn có biết về Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.