κωπηλάτης trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ κωπηλάτης trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ κωπηλάτης trong Tiếng Hy Lạp.
Từ κωπηλάτης trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là người chèo thuyền, người bơi thuyền, người chèo đôi, chim bay đập cánh, thợ căng vải. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ κωπηλάτης
người chèo thuyền(oarsman) |
người bơi thuyền(oarsman) |
người chèo đôi(sculler) |
chim bay đập cánh
|
thợ căng vải
|
Xem thêm ví dụ
Ο κωπηλάτης είναι μέσα. Mái chèo ở bên trong. |
Τι κάνεις που θα ξεπεράσει τον διάπλου του Ατλαντικού κωπηλατώντας; Vậy làm thế nào để bạn tiên phong vượt Đại Tây Dương? |
Έτσι κωπηλάτησα στη ζωή έτσι όπως μόνο μια Κάσεϋ μπορούσε να κάνει. Tôi đâm qua cuộc đời như cách mà chỉ mình làm được. |
Η απάντησή του ήταν ο κλασικός Άλι: «Δεν θέλεις να ζήσεις τη ζωή σου ως η γυναίκα που παραλίγο να διασχίσει τον ωκεανό κωπηλατώντας. Câu trả lời đầy triết lý của Ali "Bạn không muốn trải qua cuộc đời" như là người đàn bà SUÝT vượt qua Đại Tây Dương |
«Όταν μπήκαμε στη βάρκα μας εκείνο το βράδυ για να απομακρυνθούμε κωπηλατώντας από τον οικισμό Μόριουσακ, αρκετοί άνθρωποι ήρθαν στην παραλία για να μας αποχαιρετήσουν, κουνώντας τα βιβλία και τα ειδικά βιβλιάρια που είχαν πάρει». “Khi chúng tôi xuống xuồng tối hôm đó để chèo ra từ làng Moriusaq, có khá đông người xuống bãi biển để tiễn chúng tôi, vẫy những cuốn sách và sách mỏng mà họ mới nhận được”. |
Η λέξη του Κειμένου που αποδίδεται «υφισταμένους» μπορεί να αναφέρεται σε δούλο που κωπηλατούσε στη χαμηλότερη σειρά κουπιών σε ένα μεγάλο πλοίο. Chữ Hy Lạp được dịch ra là “đầy-tớ” có thể nói về một nô lệ ngồi chèo ở dãy mái chèo dưới của một chiếc tàu lớn. |
Για να αποτρέψουμε την καταστροφή, πρέπει να κωπηλατήσουμε σθεναρά αντίθετα στο ισχυρό ρεύμα. Để tránh bị tai họa, chúng ta phải gắng hết sức chèo ngược dòng. |
Όταν πέρασα Pond της Flint, αφού ήταν καλυμμένο με χιόνι, αν και είχα πολλές φορές κωπηλατούνται περίπου και έκανε πατινάζ πάνω του, ήταν τόσο απροσδόκητα μεγάλη και τόσο παράξενο που έχω θα μπορούσε να σκεφτεί τίποτα, αλλά Bay Baffin του. Khi tôi vượt qua ao Flint, sau khi nó được bao phủ bởi tuyết, mặc dù tôi đã thường paddled về và skated qua nó, nó đã rất bất ngờ rộng và lạ lùng mà tôi có thể nghĩ gì, nhưng vịnh Baffin. |
Περιγράφοντας την πραγματική εμπειρία που έζησαν οι μαθητές του Ιησού καθώς αγωνίζονταν να διασχίσουν τη Θάλασσα της Γαλιλαίας με ένα πλοιάριο, ο Ευαγγελιστής Μάρκος λέει ότι “βασανίζονταν καθώς κωπηλατούσαν —γιατί ο άνεμος τους ήταν αντίθετος”. Khi miêu tả kinh nghiệm có thật của các môn đồ Chúa Giê-su lúc họ rán sức chèo thuyền qua Biển Ga-li-lê, người viết Phúc Âm Mác nói rằng họ “chèo khó-nhọc lắm, vì gió ngược”. |
26 Οι κωπηλάτες σου σε έφεραν σε βαθιές θάλασσες· 26 Nhưng các tay chèo đem ngươi ra nơi biển động; |
Ανακάλυψα ότι κάποιοι είχαν διασχίσει τους ωκεανούς κωπηλατώντας. Tôi đã tìm được những nguời đã từng chèo thuyền vượt biển |
Το καλοκαίρι πηγαίναμε να κηρύξουμε στους ανθρώπους του τομέα μας με τα πόδια, με ποδήλατο, ακόμη και κωπηλατώντας. Vào mùa hè, chúng tôi đi bộ, đi xe đạp, thậm chí chèo thuyền để mang thông điệp đến cho người trong khu vực. |
Πρέπει να υπέθεσε πως ήσαστε μεγάλα κορίτσια πλέον και πως μπορείτε να κωπηλατείτε. Chắc ông ta nghĩ các con là lớn rồi và có thể tự chèo. |
Καθώς έφευγαν, είδαν ένα μεγάλο κανό που πλησίαζε, και που προφανώς η μηχανή του είχε πάθει βλάβη, αφού οι άνθρωποι που βρίσκονταν πάνω σ’ αυτό κωπηλατούσαν. Khi họ ra về, thì từ xa có bóng dáng một chiếc thuyền ca-nô lớn tiến đến gần, nhưng hẳn là máy thuyền bị trục trặc gì đó vì người ta phải chèo tay. |
Κωπηλατείτε, να πάρει! Chéo, mẹ kiếp! |
+ 19 Ωστόσο, αφού είχαν κωπηλατήσει περίπου πέντε ή έξι χιλιόμετρα,* είδαν τον Ιησού να περπατάει πάνω στη θάλασσα και να πλησιάζει στο πλοιάριο και φοβήθηκαν. + 19 Khi chèo được khoảng năm hay sáu cây số,* họ thấy Chúa Giê-su đang đi trên mặt biển và đến gần thuyền nên rất sợ hãi. |
Κωπηλατούν για να Φτάσουν σε Καρδιές Chèo thuyền để rao truyền tin mừng |
Ερχόμουν εδώ... κωπηλατώντας μέχρι το βαθύτερο μέρος. Ta đã từng ra đây và bơi ra chỗ sâu nhất. |
Κωπηλατούσαμε ως την ακτή και όλη μέρα επισκεπτόμασταν τους ανθρώπους. Chúng tôi chèo thuyền vào bờ và đi thăm người dân cả ngày. |
Θα μπορούσες να φανταστείς την οικογένειά σου σαν μια ομάδα κωπηλατών σε βάρκα. Hãy hình dung gia đình của bạn là một đội chèo thuyền. |
Σελίδα 18: Κωπηλάτες, καταρράκτης και φόντο: Ευγενής παραχώρηση φωτογραφιών από Tahiti Tourisme Trang 18: Những người chèo xuồng, thác nước và hình nền: Photos courtesy of Tahiti Tourisme |
Κατά τη διάρκεια της μάχης οι Μακεδόνες έχασαν 6.000 κωπηλάτες και 3.000 ναυτικούς, ενώ 2.000 άντρες οδηγήθηκαν στην αιχμαλωσία. Trong trận chiến, người Macedonia bị mất 6.000 tay chèo và 3.000 lính thủy tử trận và 2.000 người khác bị bắt. |
Τα μικρότερα σκάφη ήταν συνήθως επανδρωμένα με 20 κωπηλάτες. Những loại tàu nhỏ hơn thường được vận hành bởi 20 tay chèo. |
Οι άντρες κατεβάζουν τα πανιά και αρχίζουν να κωπηλατούν. Môn đồ hạ buồm xuống và bắt đầu chèo. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ κωπηλάτης trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.