コンセント trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ コンセント trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ コンセント trong Tiếng Nhật.
Từ コンセント trong Tiếng Nhật có các nghĩa là Ổ cắm, Ổ điện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ コンセント
Ổ cắmnoun インテリジェントなコンセントは怪我するのを予防してくれます Một ổ cắm điện thông minh sẽ phòng chống thương tích |
Ổ điệnnoun そして、コンセントはその通りにできるほどのインテリジェントさが必要です Và ổ điện cần đủ tinh vi để thực hiện được yêu cầu đó. |
Xem thêm ví dụ
一定の成功とおさめ 認められつつあった私は コンセントが4つより多い アパートに引っ越しました Tôi cũng đạt được một vài thành công và được công nhận và tôi đã chuyển đến sống ở một căn hộ có nhiều hơn 4 cái ổ điện. |
マイクロ USB ケーブルで Nexus 7 と充電ユニットを接続し、その充電ユニットを電源コンセントに接続します。 Kết nối cáp micro USB với Nexus 7 cũng như với bộ sạc và bộ sạc với ổ cắm điện: |
あと2点だけお話します アメリカでは毎年 約2500人の子供が コンセントが原因で起こる 感電や火傷のせいで救急室に運ばれます これは大変なことです Hàng năm ở nước Mỹ, gần 2,500 trẻ em phải nhập viện cấp cứu vì chấn thương do giật và bỏng liên quan đến tiếp xúc điện. |
コンセントは北米だけで 100億個あります Có 10 tỉ ổ cắm điện chỉ ở riêng Bắc Mỹ. |
そして 集めた仮説 人体での治験 -- インフォームド・コンセントを集約したのが いわゆる臨床研究で 医療の仕事の大半を占めます これは北から南 東から西まで Khi xâu chuỗi các giả thuyết, tiến hành thí nghiệm ở người và bản thỏa thuận có hiểu biết, chúng ta được cái gọi là "nghiên cứu lâm sàng", và đó là cách chúng ta thực hiện phần lớn công việc y khoa. |
インフォームド・コンセントは 社会が誇るべきアイデアですよね? インフォームド・コンセントは 社会が誇るべきアイデアですよね? Thỏa thuận có hiểu biết là một ý tưởng chúng ta có thể vô cùng tự hào. |
● コンセントや電気コード: 使用していないコンセントにはロックのような装置が付いているだろうか。 • Các ổ điện và dây cắm điện: Các ổ điện không dùng đến phải được trang bị với một loại khóa nào đó. |
その講座の講師の一人ディエゴ・グラシア教授は,スペインの医師たちのために倫理に関する評判の高い修士課程を定期的に設けており,輸血に関する私たちのインフォームド・コンセントの権利を強力に支持してくださるようになりました。 Một trong các giảng viên là Giáo Sư Diego Gracia thường tổ chức một khóa cao học đầy uy tín về đạo đức học cho các bác sĩ Tây Ban Nha, và ông trở thành người ủng hộ mạnh mẽ quyền ưng thuận sáng suốt của chúng ta trong vấn đề truyền máu. |
電流が流れすぎると 賢いコンセントが 勝手に電源を切って 火事を防止します Nếu dòng điện bị quá tải, thì ổ điện thông minh sẽ tự động mở, và ngăn chặn một sự cố nổ. |
70年前に作られた インフォームド・コンセントを 得る方法 -- 我々を害から守るためにつくられた この方法が 今ではサイロをつくっています 前立腺癌やアルツハイマー病の Vậy là đã 70 năm trôi qua, và cách chúng ta thu đạt thỏa thuận có hiểu biết, công cụ bảo vệ chúng ta khỏi bị hại, bây giờ lại tạo ra các "hầm chứa". |
どんな種類の録音・録画機器も会場のコンセントや音響装置につないだり,通路や歩道をふさいだりしてはなりません。 Không máy thâu hình hoặc thâu thanh nào được phép gắn vào hệ thống điện khí và âm thanh của hội nghị, cũng không được cản trở lưu thông giữa các lối đi. |
スマートフォンを充電する際は、電源アダプターをスマートフォンの近くの利用しやすい場所にあるコンセントに差し込んでください。 Khi sạc điện thoại, hãy nhớ cắm bộ sạc vào ổ cắm gần điện thoại và dễ tiếp cận. |
これをすべて検討した結果 電気器具が コンセントと 直接通信する必要が あることが分かりました Và chúng tôi nhận thấy rằng những chính những thiết bị điện phải được nối trực tiếp với ổ cắm điện. |
インフォームド・コンセントは 社会が誇るべきアイデアですよね? これが この実験と ニュルンベルグで行われた ナチスによる強制医療実験との決定的な違いです Đó là thứ phân biệt chúng ta với Quốc xã ở Nuremberg (Đức), giúp tăng cường thử nghiệm y khoa. |
この発明を使えば 世界の エネルギー消費量が減るのです あらゆる家庭や職場で あらゆるコンセントを リモコン制御したり 自動化できるからです Phát minh này sẽ giảm thiểu lượng tiêu thụ năng lượng trên toàn cầu nhờ cơ chế điều khiển từ xa và tự động hóa hoạt động của từng ổ cắm ở từng hộ gia đình và doanh nghiệp. |
正常なケーブルとアダプターを使用して、正常なコンセントに Android 搭載端末をつなぎ、1 分以内に次のようになるかを確認します。 Trong vòng 1 phút sau khi cắm thiết bị Android vào cáp, bộ sạc và ổ cắm đang hoạt động: |
再確認された,インフォームド・コンセントの権利 Xác nhận quyền thỏa thuận có hiểu biết |
ところが,「輸血に関するインフォームド・コンセント」(1989年)は,ある患者が自分の宗教上の権利のゆえに特定の危険を進んで受け入れようとすると,ある裁判所は非常に困惑し,「輸血が行なえるようにするための,ある種の法的な例外 ― 法律上の擬制と呼んでもよいもの ― を設ける」と伝えています。 Tuy thế, cuốn Informed Consent for Blood Transfusion (1989) báo cáo rằng khi một bệnh nhân bằng lòng chấp nhận một rủi ro nào đó vì quyền tín ngưỡng của họ thì một số tòa án bối rối đến độ “đặt ra những ngoại lệ pháp lý—giả định pháp lý, nếu bạn muốn gọi là thế—để ép truyền máu”. |
スマートフォンを充電する際は、電源アダプターをスマートフォンの近くの利用しやすい場所にあるコンセントに差し込んでください。 Khi sạc điện thoại, hãy đảm bảo cắm bộ chuyển đổi điện vào ổ cắm gần điện thoại và dễ tiếp cận. |
電気器具や電気コードなどの電気装置が コンセントに 「僕には電流が流れすぎているよ 火事が起きる前に今すぐ電源を切って」 と伝えるべきです Bất kì dụng cụ, thiết bị điện hay dây nối nào đều phải có khả năng báo cho ổ điện biết rằng, "Này, ổ điện, Tôi đang tải nặng điện quá. |
そのクラスはまた,患者のインフォームド・コンセントなしには決して輸血を施すべきではないと考えていました。 Các sinh viên trong lớp cũng nghĩ rằng bác sĩ không bao giờ nên tiếp máu nếu không có sự thỏa thuận có hiểu biết của bệnh nhân. |
被験者たちはインフォームド・コンセント(説明同意書)と呼ばれる 書類にサインしました Họ đã kí vào văn bản này và nó được gọi là "Bản thỏa thuận có hiểu biết". |
インフォームド・コンセントを得る方法は 主に第二次世界大戦後に 確立されました あの写真が撮られた頃 Bản thỏa thuận có hiểu biết được thực hiện đáng kể sau Chiến tranh Thế giới thứ 2 - khoảng thời gian bức ảnh này được chụp. |
繰り返し作業のある建築現場で 作業者を手伝うよう 実験的に セットアップしてあります 壁にコンセントや電灯スイッチのための 穴を開けるといった作業です Chúng tôi làm thí nghiệm cài đặt nó để giúp một người làm xây dựng làm những công việc lặp lại-- các công việc như cắt các lỗ trên vách thạch cao để gắn ổ cắm và công tắc điện. |
正常なケーブルと充電器を使用して、正常なコンセントに Pixel スマートフォンをつなぎ、1 分以内に次のようになるかを確認します。 Trong vòng 1 phút sau khi cắm điện thoại Pixel bằng cáp, bộ sạc và ổ cắm đang hoạt động: |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ コンセント trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.