κόμβος trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ κόμβος trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ κόμβος trong Tiếng Hy Lạp.

Từ κόμβος trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là Nút giao thông lập thể, nút, nút. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ κόμβος

Nút giao thông lập thể

noun

nút

noun

Ο κολποκοιλιακός κόμβος δεν είναι η παθολογική οδός.
Thế thì nút nhĩ thất không phải vấn đề.

nút

noun (đơn vị đo tốc độ)

Ο κολποκοιλιακός κόμβος δεν είναι η παθολογική οδός.
Thế thì nút nhĩ thất không phải vấn đề.

Xem thêm ví dụ

Περνάμε διαφορετικούς κόμβους κύματος, που βγαίνουν προς τα εδώ.
Chúng ta sẽ đi qua các nút khác nhau của sóng, đi ra lối này.
Κατευθύνονται στους μεγαλύτερους κόμβους κατανάλωσης στον κόσμο... όπως το Ντουμπάι.
Trực chỉ những trung tâm tiêu thụ hàng đầu thế giới, như Dubai.
Πρώτα ο κόμβος.
Đầu tiên là giao lộ giao thông.
Κάθε κόμβος, σε τακτικά χρονικά διαστήματα, στέλνει σε κάθε γείτονά του την δική του παρούσα αντίληψη για το κόστος που εμπλέκεται μέχρι να φτάσει σε όλους τους προορισμούς που του είναι γνωστοί.
Mỗi node, trong một tiến trình, gửi đến từng "hàng xóm" tổng chi phí của nó để đi đến các đích mà nó biết.
Πορθμειακή σύνδεση μεγάλων οδικών και σιδηροδρομικών κόμβων.
Tuy nhiên, còn phải xây dựng đường kết nối với đường cao tốc và đường sắt.
Η Ανατολική Ασία έχει σήμερα τους περισσότερους από αυτούς τους παγκόσμιους κόμβους από κάθε άλλη περιοχή στον κόσμο.
Đông Á ngày này đang có nhiều hơn những trung tâm toàn cầu này hơn bất kỳ vùng miền nào khác trên thế giới.
Χειρωνακτικά, προσθέστε το κλειδί του κόμβου στο % # ή επικοινωνήστε με το διαχειριστή του συστήματός σας
Hãy thêm chìa khóa của máy vào % # hoặc liên lạc với nhà quản trị
Επιλογές προεπισκόπησης Εδώ μπορείτε να τροποποιήσετε τη συμπεριφορά του Konqueror όταν εμφανίζει τα αρχεία ενός φακέλου. Η λίστα των πρωτοκόλλων: ενεργοποιήστε τα πρωτόκολλα για τα οποία θα εμφανίζονται προεπισκοπήσεις, αποεπιλέξετε αυτά για οποία δε θα εμφανίζονται. Για παράδειγμα, ίσως να θέλετε να εμφανίζονται προεπισκοπήσεις μέσω SMB αν το τοπικό δίκτυο είναι αρκετά γρήγορο, αλλά να θέλετε να τις απενεργοποιήσετε για το FTP αν επισκέπτεστε συχνά πολύ αργούς κόμβους FTP που περιέχουν μεγάλες εικόνες. Μέγιστο μέγεθος αρχείου: επιλέξτε το μέγιστο μέγεθος αρχείου για το οποίο θα δημιουργούνται προεπισκοπήσεις. Για παράδειγμα, αν οριστεί στο # MB (το προκαθορισμένο), δε θα δημιουργείται προεπισκόπηση για αρχεία μεγαλύτερα από # MB, για λόγους ταχύτητας
Tùy chọn xem thử Ở đây bạn có thể sửa đổi ứng xử của trình duyệt Mạng Konqueror khi nó hiển thị các tập tin nằm trong thư mục nào đó. Danh sách giao thức: hãy chọn những giao thức nên hiển thị ô xem thử và bỏ chọn những giao thức không nên. Lấy thí dụ, bạn có thể muốn hiển thị ô xem thử qua SMB nếu mạng cục bộ là đủ nhanh, nhưng bạn có thể tắt nó cho FTP nếu bạn thường thăm nơi FTP rất chậm có ảnh lớn. Kích cỡ tập tin tối đa: hãy chọn kích cỡ tập tin tối đa cho đó nên tạo ra ô xem thử. Lấy thí dụ, khi nó được đặt thành # MB (giá trị mặc định), không có ô xem thử sẽ được tạo ra cho tập tin lớn hơn # MB, vì lý do tốc độ
Πιο πρόσφατα, η ομάδα έχει επαναπροσδιοριστεί δυνάμει της PhyloCode ως ένας κλάδος βάσης κόμβου (node-based clade), ο οποίος περιλαμβάνει Κανελλώδη (Canellales), Δαφνώδη (Laurales), Μαγνολιώδη (Magnoliales) και Πιπερώδη (Piperales).
Gần đây, nhóm này đã được định nghĩa lại theo PhyloCode như là một nhánh trên cơ sở nút, bao gồm các bộ Canellales, Laurales, Magnoliales và Piperales.
Μία διεύθυνση anycast αποδίδεται σε μία ομάδα διασυνδέσεων, που συνήθως ανήκουν σε διαφορετικούς κόμβους.
Một địa chỉ anycast được gán cho một nhóm các giao diện, thường thuộc các nút khác nhau.
Ένα Ρωσικό στρατιωτικό κομβόι δέχτηκε επίθεση, και δορυφορικά εξαρτήματα εκλάπησαν.
Đoàn xe quân đội Nga bị tấn công, các thành phần vệ tinh bị trộm.
Ιππότη #, κάτω # αναφορά κόμβων
Hiệp sĩ #, tốc độ giảm # gút, hướng
Εχει γίνει κόμβος για διπλωματικούς θεσμούς όπως η Ανατολικοασιατική Κοινότητα.
Trung Quốc đã trở thành trung tâm của các thể chế ngoại giao như East Asian Community ( Cộng Đồng Đông Á )
Το Αεροδρόμιο Παρισιού Σαρλ ντε Γκωλ (γαλλικά: Aéroport Paris-Charles de Gaulle) (IATA: CDG, ICAO: LFPG) , επίσης γνωστό ως Roissy Airport είναι ένας από τους μεγαλύτερους αεροπορικούς κόμβους στον κόσμο, και επίσης το μεγαλύτερο αεροδρόμιο της Γαλλίας.
Sân bay Paris-Charles-de-Gaulle (tiếng Pháp: Aéroport de Paris-Charles-de-Gaulle, IATA: CDG, ICAO: LFPG), còn gọi là Sân bay Roissy (hoặc đơn giản là Roissy trong tiếng Pháp), là sân bay quốc tế lớn nhất nước Pháp, đồng thời là một trong những trung tâm hàng không chính của thế giới.
Εγώ ο ίδιος έσκισε από αυτό σε τέτοια βιασύνη που έδωσα στον εαυτό μου κόμβος στο λαιμό.
Tôi xé bản thân mình ra khỏi nó vội vàng như vậy mà tôi cho bản thân mình một xoắn ở cổ.
Δώστε την εντολή που τρέχει το ksysguardd στον κόμβο που θέλετε να εποπτεύσετε
Hãy nhập lệnh chạy ksysguardd (trình nền ksysguard) trên máy bạn muốn theo dõi
Η παλαιότερη παίρνω, τόσο περισσότερο συμφωνώ με τον Σαίξπηρ και εκείνων Johnnies ποιητής για πάντα είναι πιο σκοτεινά πριν την αυγή και υπάρχει και μια ασημένια επένδυση και αυτό που χάνετε στις κούνιες που κάνετε πάνω στο κυκλικούς κόμβους.
Càng lớn tuổi tôi nhận được, tôi càng đồng ý với Shakespeare và những Johnnies nhà thơ về nó luôn luôn là đen tối nhất trước bình minh và lót bạc there'sa và những gì bạn bị mất trên những thay đổi tính bạn thực hiện trên đảo.
Παρακολουθείτε σε ζωντανή σύνδεση ένα στρατιωτικό κομβόι να καταφτάνει στα προάστια της πόλης για να επαναφέρει την τάξη.
Các bạn đang xem tường thuật trực tiếp một đoàn xe quân đội đagn đến vùng ngoại ô của thành phố để lập lại trật tự.
Η περιοχή που επιχειρούσαν τα αμερικανικά αεροπλανοφόρα έγινε γνωστή ως «κόμβος τορπιλών» από τις αμερικανικές δυνάμεις εξαιτίας της μεγάλης συγκέντρωσης ιαπωνικών υποβρυχίων στην περιοχή.
Vùng biển xung quanh vùng mà lực lượng tàu sân bay hoạt động được hải quân Hoa Kỳ gọi là vùng "Hội tụ ngư lôi" vì mật độ hoạt động của tàu ngầm Nhật Bản tại khu vực này rất cao.
ΠΡΟΕΙΔΟΠΟΙΗΣΗ: Η ταυτότητα του απομακρυσμένου κόμβου ' % # ' έχει αλλάξει! Κάποιος μπορεί να παρακολουθεί τη σύνδεσή σας ή ο διαχειριστής του συστήματος σας μόλις έχει αλλάξει το κλειδί του κόμβου. Όπως και να έχει, θα πρέπει να επαληθεύσετε το αποτύπωμα του κλειδιού του κόμβου με το διαχειριστή του συστήματος σας. Το αποτύπωμα του κλειδιού είναι: % # Προσθέστε το σωστό κλειδί κόμβου στο " % # " για να απαλλαγείτε από αυτό το μήνυμα
CẢNH BÁO: Tên của máy ' % # ' đã thay đổi! Một người nào đó có thể đang nghe trộm kết nối của bạn, hoặc nhà quản trị đã thay đổi chìa khóa của máy. Dù thế nào, bạn cũng cần kiểm tra lại dấu tay chìa khóa của máy với nhà quản trị. Dấu tay chìa khóa là: % # Thêm chìa khóa máy đúng vào " % # " để loại bỏ thông báo này
Οι κυκλικοί κόμβοι είναι πολύ καλύτεροι.
Các bùng binh tốt hơn các đoạn đường giao cắt.
Και ανακαλύπτουμε με την έρευνά μας, ότι αυτή συχνά βρίσκεται κοντά στον κόμβο ενδιαφέροντος εντός ενός ή δύο βαθμών.
Và chúng tôi cũng khám phá ra trong nghiên cứu của mình, việc này giúp bạn xác định được mối nối mà bạn thực sự quan tâm trong vòng một hay hai cấp
Θα έρθουμε να σε πάρουμε από αυτόν εδώ τον κόμβο.
Tụi tao chờ mày ở ngã tư.
Οι κόμβοι θα στέλνουν πληροφορίες από το σημείο Α στο σημείο Β μέσω της διαδρομής που έχει το μικρότερο συνολικό κόστος (δηλ. το αποτέλεσμα που βγαίνει από την άθροιση του κόστους μεταξύ των κόμβων που χρησιμοποιήθηκαν).
Các node sẽ gửi thông tin từ điểm A đến điểm B qua đường đi mang lại tổng chi phí thấp nhất (là tổng các chi phí của các kết nối giữa các node được dùng).

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ κόμβος trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.