κομψό trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ κομψό trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ κομψό trong Tiếng Hy Lạp.
Từ κομψό trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là duyên dáng, yêu kiều, trang nhã, phong nhã, kiều diễm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ κομψό
duyên dáng(elegant) |
yêu kiều(elegant) |
trang nhã(elegant) |
phong nhã(elegant) |
kiều diễm(elegant) |
Xem thêm ví dụ
Είναι πολύ κομψή εμφανισιακά αλλά δεν νοιάζεται για τους έρωτες. Anh là một người khỏe mạnh nhưng ít quan tâm đến bạn bè. |
Μετά από τέσσερις μήνες διατροφής στη θάλασσα, ότι επιστρέφουν κομψό και λίπος. Sau bốn tháng kiếm ăn trên biển, chúng đang quay lại, bóng mượt và béo tốt. |
Οπότε αναθεωρώντας τα πράγματα και πετυχαίνοντας έξυπνα, κομψά, εκλεπτυσμένες λύσεις που λαμβάνουν υπόψιν ολόκληρο το σύστημα και ολόκληρη τη ζωή του αντικειμένου, τα πάντα, από την εξόρυξη μέχρι και το τέλος του κύκλου ζωής, μπορούμε να ξεκινήσουμε πραγματικά να βρίσκουμε πολύ καινοτόμες λύσεις. nên hãy suy nghĩ kỹ, giải pháp phân phối thông minh hơn, hiệu quả hơn, khiến cho ta xem xét kỹ toàn bộ hệ thống và mọi thứ liên quan tới cuộc sống mọi khía cạnh xuyên suốt vòng đời sản phẩm Ta có thể thật sự tìm ra những giải pháp cấp tiến |
Είναι κομψά και λεπτεπίλεπτα βασικά δεν έχουν μπούτια αλλά δυο κομμάτια παγόβουνου το ένα πάνω στο άλλο. Chúng đã trở nên thanh lịch và thon thả -- không có bắp đùi to lắm; chúng chỉ có 1 con bò cái thanh lịch nổi bật trên tất cả. |
Πέρασα πολύ καιρό με κομψούς ανθρώπους. Bên cạnh bọn người hoa mỹ lâu quá mà |
Δεν είναι πολύ κομψό. Điều đó không khôn ngoan tí nào. |
Η απόδειξή του είναι πιο περίπλοκη από το πιο κομψό διαγώνιο όρισμα που έδωσε το 1844. Phép chứng minh này phức tạp hơn luận cứ chéo Cantor tao nhã hơn mà ông đưa ra năm 1891. |
Αλλά οι ομόπιστοί μας πιθανότατα θα παρατηρήσουν και θα εκτιμήσουν τα αποτελέσματα των φιλότιμων προσπαθειών μας να βρούμε κομψά και κατάλληλα ρούχα. Dù vậy, anh em đồng đạo hẳn sẽ để ý và cảm kích trước nỗ lực chân thành của chúng ta trong việc tìm loại quần áo đẹp và phù hợp. |
Μέσα σε 40 χρόνια, οι φυσικοί ανακάλυψαν ολόκληρη την εξήγηση, εξεφρασμένη, όπως συνήθως, με κομψά σύμβολα. Trong vòng 40 năm các nhà vật lý đã khám phá ra toàn bộ lí giải, thông thường được thể hiện bằng những kí hiệu tao nhã |
Ομως ο λόγος που το αναφέρω είναι οτι νωρίτερα, ο Ραμπάσα προσφέρει αυτή την κομψά απλή βαθιά γνώση: "Κάθε πράξη επικοινωνίας είναι μια μεταφραστική πράξη". Nhưng lí do để tôi đề cập đến quyển sách là trước đó, Rabassa đã đưa ra một nhìn nhận giản đơn một cách thanh thoát: "Mỗi hoạt động giao tiếp là một hoạt động chuyển tải." |
Είναι πολύ κομψός. Nó rất thanh lịch. |
Έναν μικροκαμωμένο, ηλικιωμένο άνδρα, κομψά ντυμένο, με ένα εξαιρετικά ζωηρό, έξυπνο πρόσωπο αλλά και με έναν, άμεσα αντιληπτό, αέρα θλίψης. Một người đàn ông cao tuổi, nhỏ thó, ăn mặc tinh tế, có khuôn mặt sáng sủa, sinh động khác thường nhưng lập tức không giấu được nỗi buồn. |
Και αυτό είναι τόσο κομψά μυστηριώδες, είναι απλά -- πραγματικά κρατάει τα χαρτιά του πολύ πιο κρυφά σε σχέση, ας πούμε, με τους τόνους. Và đây là bí ẩn nhẹ nhàng, nó thật sự có sức mạnh hơn cả một con cá ngừ đấy. |
Κι επειδή δεν μπορούμε να το κάνουμε μόνοι μας, φτιάξαμε ένα πολύ κομψό εργαλείο συγγραφής που μπορεί κάθε συγγραφέας, κάθε γονιός ή οποιοσδήποτε ενδιαφέρεται για τη διδασκαλία των μαθηματικών να χρησιμοποιήσει για να φτιάξει παρόμοιες εφαρμογές σε τάμπλετ, χωρίς προγραμματισμό. Vì chúng tôi không có thể tự làm điều đó, chúng tôi phát triển một công cụ xây dựng dễ sử dụng mà bất kỳ người tham gia nào, phụ huynh hay ai khác quan tâm đến việc dạy toán, có thể dùng công cụ này để viết những ứng dụng tương tự trên máy tính bảng mà không cần lập trình. |
Αν πέσει η πόλη, αυτές τις κομψές κυρίες τις περιμένει βιασμός. Nếu kinh thành thất thủ, tất cả phụ nữ sẽ bị cưỡng bức. |
Είναι πολύ κομψό. Rất thanhh lịch. |
Ένας κομψός τρόπος να πεις " στοίχημα ". Một cách nói hoa mỹ của " đặt cược ". |
Ήταν ήσυχη και κάθε ενέργεια φαινόταν κομψή. Không khí yên tĩnh và mọi hành động đều thành kính. |
Η ζωή είναι πιο κομψή εδώ. Cuộc sống ở đây tao nhã hơn. |
«Κάνω το καλύτερο που μπορώ για να φαίνομαι κομψός, φορώντας καθαρά και φρεσκοπλυμένα ρούχα», λέει ο 73χρονος Αντόνιου από τη Βραζιλία. Bác Antônio 73 tuổi ở Brazil cho biết: “Tôi cố gắng để trông mình lịch sự, mặc quần áo thơm tho, sạch sẽ”. |
Βρίσκουμε ένα κομψό τρόπο για να τον ανακρίνουμε. Chúng tôi tìm ra một cách thanh lịch để giữ và thẩm vấn ông ta. |
Πριν από μερικά χρόνια, αποφάσισα να αναζητήσω τον πιο οικονομικό τρόπο για να είμαι κομψός. Vài năm trước, tôi tìm kiếm cách trở nên hợp thời trang mà vẫn kinh tế. |
Με τις κομψές του κινήσεις και τριπλές του βουτιές Với phong cách và mấy cú lộn vòng. |
Με τα χρήματα μπορεί να αγοράσει κανείς ωραία σπίτια, κομψά ρούχα και εντυπωσιακά έπιπλα. Tiền có thể được dùng mua nhà đẹp, y phục thanh lịch, và những đồ trang trí sang trọng. |
Μπορούσα να φαντασθώ τον εαυτό μου να κάθεται εκεί χωρίς βοήθεια καθώς έκαναν χιονοδρομία κομψά, φωνάζοντας κεφάτα «Γεια σας, αδελφέ Ούχτντορφ!» Tôi có thể tưởng tượng mình đang ngồi đó đầy bất lực khi họ nhẹ nhàng trượt tuyết ngang qua, vui vẻ hét lên: “Xin chào, Anh Uchtdorf!” |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ κομψό trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.